Manchester United giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Matthijs de Ligt 9 | |
![]() (Pen) Mikel Oyarzabal 10 | |
![]() Igor Zubeldia 14 | |
![]() (Pen) Bruno Fernandes 16 | |
![]() Pablo Marin 39 | |
![]() (Pen) Bruno Fernandes 50 | |
![]() Martin Zubimendi 51 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Sheraldo Becker) 56 | |
![]() Jon Aramburu (Thay: Igor Zubeldia) 56 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Pablo Marin) 56 | |
![]() Jon Aramburu 63 | |
![]() Mikel Oyarzabal 64 | |
![]() Aritz Elustondo 69 | |
![]() Ander Barrenetxea 74 | |
![]() Orri Oskarsson (Thay: Takefusa Kubo) 76 | |
![]() Ander Barrenetxea 77 | |
![]() Toby Collyer (Thay: Casemiro) 78 | |
![]() Hamari Traore (Thay: Aritz Elustondo) 80 | |
![]() Bruno Fernandes (Kiến tạo: Alejandro Garnacho) 87 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Joshua Zirkzee) 88 | |
![]() Nayef Aguerd 90 | |
![]() Diogo Dalot (Kiến tạo: Rasmus Hoejlund) 90+1' | |
![]() Toby Collyer 90+4' |
Thống kê trận đấu Man United vs Sociedad


Diễn biến Man United vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 62%, Real Sociedad: 38%.
Ander Barrenetxea từ Real Sociedad bị thổi việt vị.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Christian Eriksen sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alex Remiro đã kiểm soát được.
Rasmus Hoejlund tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Toby Collyer.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Toby Collyer phạm lỗi thô bạo với Brais Mendez.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Brais Mendez của Real Sociedad phạm lỗi với Noussair Mazraoui.
Cú sút của Ander Barrenetxea bị chặn lại.
Một bàn thắng tuyệt vời của cả đội!
Rasmus Hoejlund đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Diogo Dalot ghi bàn bằng chân phải!
Rasmus Hoejlund tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Manchester United có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nayef Aguerd không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Man United vs Sociedad
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Noussair Mazraoui (3), Matthijs de Ligt (4), Ayden Heaven (26), Diogo Dalot (20), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Patrick Dorgu (13), Joshua Zirkzee (11), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (9)
Sociedad (4-3-3): Álex Remiro (1), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Aihen Muñoz (3), Pablo Marín (28), Martín Zubimendi (4), Brais Méndez (23), Sheraldo Becker (11), Mikel Oyarzabal (10), Takefusa Kubo (14)


Thay người | |||
78’ | Casemiro Toby Collyer | 56’ | Sheraldo Becker Ander Barrenetxea |
88’ | Joshua Zirkzee Christian Eriksen | 56’ | Pablo Marin Beñat Turrientes |
56’ | Igor Zubeldia Jon Aramburu | ||
76’ | Takefusa Kubo Orri Óskarsson | ||
80’ | Aritz Elustondo Hamari Traoré |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Ugarte | Orri Óskarsson | ||
Dermot Mee | Ander Barrenetxea | ||
Elyh Harrison | Beñat Turrientes | ||
Victor Lindelöf | Unai Marrero | ||
Harry Amass | Javi López | ||
Tyler Fredricson | Hamari Traoré | ||
Christian Eriksen | Jon Martin | ||
Toby Collyer | Luken Beitia | ||
Jack Fletcher | Jon Olasagasti | ||
James Scanlon | Sergio Gómez | ||
Arkaitz Mariezkurrena | |||
Jon Aramburu |
Tình hình lực lượng | |||
Altay Bayındır Va chạm | Jon Pacheco Chấn thương cơ | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Álvaro Odriozola Va chạm | ||
Harry Maguire Chấn thương gân kheo | Luka Sučić Chấn thương cơ | ||
Luke Shaw Chấn thương cơ | Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | ||
Jonny Evans Chấn thương cơ | |||
Leny Yoro Chấn thương bàn chân | |||
Kobbie Mainoo Chấn thương cơ | |||
Mason Mount Chấn thương cơ | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại