Newcastle có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Kobbie Mainoo (Thay: Joshua Zirkzee)33
- Lisandro Martinez61
- Alejandro Garnacho (Thay: Casemiro)65
- Leny Yoro (Thay: Lisandro Martinez)65
- Antony (Thay: Matthijs de Ligt)83
- Alexander Isak4
- Joelinton (Kiến tạo: Anthony Gordon)19
- Valentino Livramento (Thay: Kieran Trippier)58
- Fabian Schaer80
- Harvey Barnes (Thay: Jacob Murphy)85
- Joseph Willock (Thay: Anthony Gordon)85
Thống kê trận đấu Man United vs Newcastle
Diễn biến Man United vs Newcastle
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 53%, Newcastle: 47%.
Số người tham dự hôm nay là 73809.
Joelinton thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Diogo Dalot bị phạt vì đẩy Joelinton.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexander Isak thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruno Guimaraes thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christian Eriksen vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lewis Hall giành chiến thắng trong thử thách trên không với Amad Diallo
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Kobbie Mainoo bị phạt vì đẩy Bruno Guimaraes.
Newcastle với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 52%, Newcastle: 48%.
Người hâm mộ Manchester United đã quá chán ngán. Họ đang rời khỏi sân vận động.
Harry Maguire bị phạt vì đẩy Daniel Burn.
Đội hình xuất phát Man United vs Newcastle
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Matthijs de Ligt (4), Harry Maguire (5), Lisandro Martínez (6), Noussair Mazraoui (3), Casemiro (18), Christian Eriksen (14), Diogo Dalot (20), Amad Diallo (16), Joshua Zirkzee (11), Rasmus Højlund (9)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
33’ | Joshua Zirkzee Kobbie Mainoo | 58’ | Kieran Trippier Tino Livramento |
65’ | Lisandro Martinez Leny Yoro | 85’ | Anthony Gordon Joe Willock |
65’ | Casemiro Alejandro Garnacho | 85’ | Jacob Murphy Harvey Barnes |
83’ | Matthijs de Ligt Antony |
Cầu thủ dự bị | |||
Altay Bayındır | Odysseas Vlachodimos | ||
Tyrell Malacia | Lloyd Kelly | ||
Leny Yoro | Miguel Almirón | ||
Godwill Kukonki | Joe Willock | ||
Kobbie Mainoo | Sean Longstaff | ||
Toby Collyer | Lewis Miley | ||
Alejandro Garnacho | Harvey Barnes | ||
Antony | William Osula | ||
Marcus Rashford | Tino Livramento |
Tình hình lực lượng | |||
Victor Lindelöf Va chạm | Nick Pope Chấn thương đầu gối | ||
Luke Shaw Chấn thương cơ | Emil Krafth Chấn thương vai | ||
Bruno Fernandes Không xác định | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Manuel Ugarte Kỷ luật | Sven Botman Chấn thương đầu gối | ||
Mason Mount Chấn thương cơ | Callum Wilson Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 18 | 14 | 3 | 1 | 28 | 45 | H H T T T |
2 | Arsenal | 19 | 11 | 6 | 2 | 21 | 39 | H H T T T |
3 | Nottingham Forest | 19 | 11 | 4 | 4 | 7 | 37 | T T T T T |
4 | Chelsea | 19 | 10 | 5 | 4 | 15 | 35 | T T H B B |
5 | Newcastle | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | B T T T T |
6 | Man City | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | H B B H T |
7 | Bournemouth | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H T H H |
8 | Fulham | 19 | 7 | 8 | 4 | 3 | 29 | H H H T H |
9 | Aston Villa | 19 | 8 | 5 | 6 | -3 | 29 | T B T B H |
10 | Brighton | 19 | 6 | 9 | 4 | 1 | 27 | H B H H H |
11 | Tottenham | 19 | 7 | 3 | 9 | 13 | 24 | B T B B H |
12 | Brentford | 19 | 7 | 3 | 9 | -2 | 24 | T B B H B |
13 | West Ham | 19 | 6 | 5 | 8 | -12 | 23 | T H H T B |
14 | Man United | 19 | 6 | 4 | 9 | -5 | 22 | B T B B B |
15 | Crystal Palace | 19 | 4 | 8 | 7 | -7 | 20 | H T B H T |
16 | Everton | 18 | 3 | 8 | 7 | -9 | 17 | T H H H B |
17 | Wolves | 19 | 4 | 4 | 11 | -11 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 19 | 3 | 6 | 10 | -15 | 15 | B T B B T |
19 | Leicester | 19 | 3 | 5 | 11 | -20 | 14 | H B B B B |
20 | Southampton | 19 | 1 | 3 | 15 | -27 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại