Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Man United vs Ipswich Town hôm nay 27-02-2025
Giải Premier League - Th 5, 27/2
Kết thúc



![]() Jaden Philogene-Bidace 4 | |
![]() (og) Sam Morsy 22 | |
![]() Matthijs de Ligt 26 | |
![]() Sam Morsy 35 | |
![]() Patrick Dorgu 43 | |
![]() Noussair Mazraoui (Thay: Alejandro Garnacho) 45 | |
![]() Jaden Philogene-Bidace (Kiến tạo: Axel Tuanzebe) 45+2' | |
![]() Rasmus Hoejlund 45+4' | |
![]() Dara O'Shea 45+4' | |
![]() Harry Maguire (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 47 | |
![]() Joshua Zirkzee 61 | |
![]() Jack Taylor (Thay: Sam Morsy) 66 | |
![]() Nathan Broadhead (Thay: Omari Hutchinson) 66 | |
![]() Casemiro (Thay: Rasmus Hoejlund) 67 | |
![]() Ben Johnson (Thay: Axel Tuanzebe) 80 | |
![]() George Hirst (Thay: Leif Davis) 80 | |
![]() Liam Delap 85 | |
![]() Noussair Mazraoui 85 | |
![]() Leny Yoro 90 | |
![]() Sammie Szmodics (Thay: Jens-Lys Cajuste) 90 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Joshua Zirkzee) 90 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Leny Yoro) 90 | |
![]() Ben Johnson 90+7' |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Dara O'Shea đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Casemiro bị chặn lại.
Thẻ vàng cho Ben Johnson.
Ben Johnson bị phạt vì đẩy Bruno Fernandes.
Ben Johnson từ Ipswich đã đi quá xa khi kéo ngã Diogo Dalot.
Quả phát bóng cho Manchester United.
Ipswich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 44%, Ipswich: 56%.
Bruno Fernandes từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực cấm địa.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leny Yoro rời sân để nhường chỗ cho Victor Lindelof trong một sự thay người chiến thuật.
Leny Yoro rời sân để nhường chỗ cho Victor Lindelof trong một sự thay người chiến thuật.
Joshua Zirkzee rời sân để nhường chỗ cho Christian Eriksen trong một sự thay người chiến thuật.
Số lượng khán giả hôm nay là 73827.
Jens-Lys Cajuste rời sân để được thay thế bởi Sammie Szmodics trong một sự thay đổi chiến thuật.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Casemiro thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 4 phút bù giờ.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Leny Yoro khi anh đá bóng đi trong sự bực tức.
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Leny Yoro (15), Harry Maguire (5), Matthijs de Ligt (4), Diogo Dalot (20), Manuel Ugarte (25), Bruno Fernandes (8), Patrick Dorgu (13), Joshua Zirkzee (11), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (9)
Ipswich Town (4-2-3-1): Alex Palmer (31), Axel Tuanzebe (40), Dara O'Shea (26), Jacob Greaves (24), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Jens-Lys Cajuste (12), Jaden Philogene (29), Omari Hutchinson (20), Jack Clarke (47), Liam Delap (19)
Thay người | |||
45’ | Alejandro Garnacho Noussair Mazraoui | 66’ | Omari Hutchinson Nathan Broadhead |
67’ | Rasmus Hoejlund Casemiro | 66’ | Sam Morsy Jack Taylor |
90’ | Leny Yoro Victor Lindelöf | 80’ | Axel Tuanzebe Ben Johnson |
90’ | Joshua Zirkzee Christian Eriksen | 80’ | Leif Davis George Hirst |
90’ | Jens-Lys Cajuste Sammie Szmodics |
Cầu thủ dự bị | |||
Hubert Graczyk | Nathan Broadhead | ||
Elyh Harrison | Jack Taylor | ||
Victor Lindelöf | Ben Johnson | ||
Ayden Heaven | Luke Woolfenden | ||
Casemiro | Arijanet Muric | ||
Chido Obi-Martin | Conor Townsend | ||
Christian Eriksen | Sammie Szmodics | ||
Noussair Mazraoui | Massimo Luongo | ||
George Hirst |
Tình hình lực lượng | |||
Altay Bayındır Va chạm | Christian Walton Chấn thương háng | ||
Jonny Evans Chấn thương cơ | Julio Enciso Chấn thương đầu gối | ||
Luke Shaw Chấn thương cơ | Kalvin Phillips Chấn thương bắp chân | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | ||
Mason Mount Chấn thương cơ | Conor Chaplin Chấn thương đầu gối | ||
Kobbie Mainoo Chấn thương cơ | Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo | ||
Toby Collyer Va chạm | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 7 | 1 | 40 | 67 | H T H T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 11 | 48 | B T B B H |
4 | ![]() | 27 | 14 | 5 | 8 | 16 | 47 | T B T B T |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 5 | 38 | T B T T H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
15 | ![]() | 27 | 7 | 11 | 9 | -4 | 32 | T H T H H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 27 | 3 | 8 | 16 | -31 | 17 | B B H B B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |