Phạt góc cho Arsenal.
![]() Leandro Trossard 45+1' | |
![]() Bruno Fernandes 45+2' | |
![]() Ayden Heaven (Thay: Leny Yoro) 46 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori) 58 | |
![]() Gabriel Martinelli (Thay: Ethan Nwaneri) 58 | |
![]() Declan Rice (Kiến tạo: Jurrien Timber) 74 | |
![]() Toby Collyer (Thay: Christian Eriksen) 76 | |
![]() Rasmus Hoejlund (Thay: Joshua Zirkzee) 76 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Thomas Partey) 76 |
Thống kê trận đấu Man United vs Arsenal


Diễn biến Man United vs Arsenal
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định.
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Thời gian kiểm soát bóng: Manchester United: 32%, Arsenal: 68%.
Bruno Fernandes đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Leandro Trossard đã bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Gabriel Martinelli từ Arsenal đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Alejandro Garnacho của Manchester United đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Myles Lewis-Skelly.
Victor Lindelof giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
David Raya thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Nỗ lực tốt của Bruno Fernandes khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Noussair Mazraoui tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Phạt góc cho Arsenal.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
William Saliba giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Rasmus Hoejlund.
Phát bóng lên cho Manchester United.
Gabriel Martinelli từ Arsenal thực hiện cú sút chệch mục tiêu
Gabriel Martinelli của Arsenal bị thổi phạt việt vị.
Nỗ lực tốt của Martin Oedegaard khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Leandro Trossard tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Man United vs Arsenal
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Matthijs de Ligt (4), Victor Lindelöf (2), Leny Yoro (15), Noussair Mazraoui (3), Bruno Fernandes (8), Casemiro (18), Diogo Dalot (20), Alejandro Garnacho (17), Christian Eriksen (14), Joshua Zirkzee (11)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Ethan Nwaneri (53), Mikel Merino (23), Leandro Trossard (19)


Thay người | |||
46’ | Leny Yoro Ayden Heaven | 58’ | Ethan Nwaneri Gabriel Martinelli |
76’ | Christian Eriksen Toby Collyer | 76’ | Thomas Partey Kieran Tierney |
76’ | Joshua Zirkzee Rasmus Højlund |
Cầu thủ dự bị | |||
Elyh Harrison | Neto | ||
Dermot Mee | Kieran Tierney | ||
Ayden Heaven | Ben White | ||
Harry Amass | Jakub Kiwior | ||
Toby Collyer | Oleksandr Zinchenko | ||
Jack Fletcher | Jorginho | ||
Jack Moorhouse | Raheem Sterling | ||
Chido Obi-Martin | Gabriel Martinelli | ||
Rasmus Højlund |
Tình hình lực lượng | |||
Altay Bayındır Va chạm | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Patrick Dorgu Thẻ đỏ trực tiếp | Myles Lewis-Skelly Riccardo Calafiori | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Bukayo Saka Chấn thương gân kheo | ||
Jonny Evans Chấn thương cơ | Kai Havertz Chấn thương gân kheo | ||
Harry Maguire Chấn thương gân kheo | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Luke Shaw Chấn thương cơ | |||
Manuel Ugarte Va chạm | |||
Kobbie Mainoo Chấn thương cơ | |||
Mason Mount Chấn thương cơ | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại