Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Valencia chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Take16
- Giovanni Alessandro Gonzalez Apud (Thay: Pablo Maffeo)62
- Amath Ndiaye (Thay: Angel Rodriguez)62
- Martin Valjent71
- Aleksandar Sedlar (Thay: Antonio Sanchez)71
- Kang In Lee (Thay: Dani Rodriguez)71
- Abdon (Thay: Salva Sevilla)79
- Jaume Costa84
- Raillo90+3'
- Gabriel Paulista4
- Bryan Salvatierra19
- Omar Alderete23
- Mouctar Diakhaby26
- Giorgi Mamardashvili42
- Moriba Ilaix (Thay: Hugo Duro)58
- Helder Costa (Thay: Yunus Musah)77
- Hugo Guillamon (Thay: Uros Racic)77
- Moriba Ilaix88
- Eray Comert (Thay: Carlos Soler)90
- Marcos De Sousa (Thay: Bryan Salvatierra)90
- Moriba Ilaix90+2'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Valencia
Diễn biến Mallorca vs Valencia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Mallorca: 67%, Valencia: 33%.
Số người tham dự hôm nay là 14 417.
Gabriel Paulista từ Valencia là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Mallorca phát bóng lên từ cự ly ngắn.
Valencia thực hiện quả ném biên ở bên phải phần sân của đối phương
RCD Mallorca có một quả phát bóng lên.
Valencia CF thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Cầm bóng: Mallorca: 66%, Valencia: 34%.
Thử thách nguy hiểm của Jaume Costa đến từ Mallorca. Maximiliano Gomez về việc nhận được kết thúc đó.
Mouctar Diakhaby giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Jaume Costa thực hiện một quả tạt ...
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Đá phạt cho Valencia CF trong hiệp của họ.
Tại Estadi de Son Moix, Valencia CF bị phạt vì lỗi việt vị.
Maximiliano Gomez từ Valencia đã việt vị.
Bàn tay an toàn từ Giorgi Mamardashvili khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Kang-In Lee đặt một cây thánh giá ...
Takefusa Kubo bên Mallorca đá phạt góc từ cánh trái.
Amath Ndiaye từ Mallorca cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị đối phương chặn lại.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Valencia
Mallorca (4-2-3-1): Sergio Rico (25), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Raillo (21), Jaume Costa (18), Salva Sevilla (8), Antonio Sanchez (10), Take (17), Angel Rodriguez (22), Dani Rodriguez (14), Vedat Muriqi (7)
Valencia (3-4-2-1): Giorgi Mamardashvili (28), Mouctar Diakhaby (12), Gabriel Paulista (5), Omar Alderete (15), Yunus Musah (4), Carlos Soler (10), Uros Racic (8), Dimitri Foulquier (20), Hugo Duro (19), Bryan Gil (21), Maxi Gomez (9)
Thay người | |||
62’ | Pablo Maffeo Giovanni Gonzalez | 58’ | Hugo Duro Moriba Ilaix |
62’ | Angel Rodriguez Amath Ndiaye | 77’ | Uros Racic Hugo Guillamon |
71’ | Antonio Sanchez Aleksandar Sedlar | 77’ | Yunus Musah Helder Costa |
71’ | Dani Rodriguez Kang In Lee | 90’ | Carlos Soler Eray Comert |
79’ | Salva Sevilla Abdon | 90’ | Bryan Salvatierra Marcos De Sousa |
Cầu thủ dự bị | |||
Manolo Reina | Jaume Domenech | ||
Giovanni Gonzalez | Hugo Guillamon | ||
Brian Olivan | Eray Comert | ||
Franco Russo | Jesus Vazquez | ||
Aleksandar Sedlar | Cristhian Mosquera | ||
Rodrigo Battaglia | Ruben Iranzo Lendinez | ||
Kang In Lee | Goncalo Guedes | ||
Abdon | Helder Costa | ||
Matthew Hoppe | Koba Koindredi | ||
Amath Ndiaye | Moriba Ilaix | ||
Fernando Nino | Marcos De Sousa | ||
Javier Llabres |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại