Thứ Tư, 02/04/2025
Tino Kadewere
8
Kang-In Lee
12
Daniel Rodriguez
39
Jaume Costa (Thay: Amath Ndiaye)
46
Vedat Muriqi (Kiến tạo: Kang-In Lee)
64
Abdon Prats (Thay: Tino Kadewere)
65
Samuel Castillejo (Thay: Diego Lopez)
66
Justin Kluivert (Thay: Nico Gonzalez)
66
Alberto Mari (Thay: Samuel Dias Lino)
75
Edinson Cavani (Thay: Hugo Duro)
76
Manu Morlanes (Thay: Dennis Hadzikadunic)
76
Edinson Cavani
83
Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez)
83
Josep Gaya (Thay: Kang-In Lee)
83
Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)
83
Alberto Mari
90+3'
Antonio Sanchez
90+5'

Thống kê trận đấu Mallorca vs Valencia

số liệu thống kê
Mallorca
Mallorca
Valencia
Valencia
40 Kiểm soát bóng 60
15 Phạm lỗi 12
25 Ném biên 19
0 Việt vị 0
14 Chuyền dài 20
2 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
0 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 6
3 Phản công 1
5 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 6
4 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến Mallorca vs Valencia

Tất cả (355)
90+6'

Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Mallorca chỉ xoay sở để giành chiến thắng

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Valencia: 60%.

90+5'

Bàn tay an toàn từ Predrag Rajkovic khi anh ấy bước ra và nhận bóng

90+5' Thẻ vàng cho Antonio Sanchez.

Thẻ vàng cho Antonio Sanchez.

90+5'

Antonio Sanchez từ Mallorca đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Samuel Castillejo

90+5'

Kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Valencia: 60%.

90+4'

Predrag Rajkovic của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+4'

Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.

90+4'

Gabriel Paulista của Valencia chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.

90+3' Thẻ vàng cho Alberto Mari.

Thẻ vàng cho Alberto Mari.

90+3'

Thử thách nguy hiểm của Alberto Mari từ Valencia. Idrissu Baba khi nhận được kết thúc đó.

90+3'

Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.

90+2'

Thử thách nguy hiểm của Mouctar Diakhaby từ Valencia. Martin Valjent khi nhận được kết thúc đó.

90+1'

Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+1'

Trò chơi được khởi động lại.

90+1'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Predrag Rajkovic của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+1'

Samuel Castillejo đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+1'

Jose Copete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Đội hình xuất phát Mallorca vs Valencia

Mallorca (3-4-2-1): Predrag Rajkovic (1), Martin Valjent (24), Denis Hadzikadunic (5), Copete (6), Pablo Maffeo (15), Iddrisu Baba (12), Dani Rodriguez (14), Tino Kadewere (17), Amath Ndiaye (23), Lee Kang-in (19), Vedat Muriqi (7)

Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Mouctar Diakhaby (12), Gabriel Paulista (5), Jose Luis Gaya (14), Nicolas Gonzalez (17), Javier Guerra Moreno (36), Diego Lopez Noguerol (40), Andre Almeida (18), Lino (16), Hugo Duro (19)

Mallorca
Mallorca
3-4-2-1
1
Predrag Rajkovic
24
Martin Valjent
5
Denis Hadzikadunic
6
Copete
15
Pablo Maffeo
12
Iddrisu Baba
14
Dani Rodriguez
17
Tino Kadewere
23
Amath Ndiaye
19
Lee Kang-in
7
Vedat Muriqi
19
Hugo Duro
16
Lino
18
Andre Almeida
40
Diego Lopez Noguerol
36
Javier Guerra Moreno
17
Nicolas Gonzalez
14
Jose Luis Gaya
5
Gabriel Paulista
12
Mouctar Diakhaby
2
Thierry Correia
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
4-2-3-1
Thay người
46’
Amath Ndiaye
Jaume Costa
66’
Nico Gonzalez
Justin Kluivert
65’
Tino Kadewere
Abdon
66’
Diego Lopez
Samu Castillejo
76’
Dennis Hadzikadunic
Manu Morlanes
76’
Hugo Duro
Edinson Cavani
83’
Daniel Rodriguez
Antonio Sanchez
83’
Thierry Correia
Dimitri Foulquier
83’
Kang-In Lee
Josep Gaya
Cầu thủ dự bị
Antonio Sanchez
Jaume Domenech
Dominik Greif
Lato Toni
Leonardo Roman Riquelme
Hugo Guillamon
Jaume Costa
Cenk Ozkacar
Giovanni Alessandro Gonzalez Apud
Dimitri Foulquier
Josep Gaya
Jesus Vazquez
Miquel Llabres
Ilaix Moriba
Marcos Fernandez Cozar
Fran Perez
Clement Grenier
Edinson Cavani
Manu Morlanes
Justin Kluivert
Abdon
Samu Castillejo
Angel Rodriguez
Alberto Mari
Huấn luyện viên

Jagoba Arrasate

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
15/10 - 2011
11/03 - 2012
23/09 - 2012
17/02 - 2013
01/09 - 2019
19/01 - 2020
23/10 - 2021
26/02 - 2022
22/10 - 2022
26/05 - 2023
07/10 - 2023
31/03 - 2024
30/11 - 2024
30/03 - 2025

Thành tích gần đây Mallorca

La Liga
30/03 - 2025
15/03 - 2025
10/03 - 2025
03/03 - 2025
H1: 1-0
25/02 - 2025
17/02 - 2025
11/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
21/01 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025
27/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2921355466T T T T T
2Real MadridReal Madrid2919643363T B T T T
3AtleticoAtletico2916942457T T B B H
4Athletic ClubAthletic Club29141142253T B H T H
5VillarrealVillarreal2813871247H T B B T
6Real BetisReal Betis291388447T T T T T
7VallecanoVallecano2910109240B H B H T
8Celta VigoCelta Vigo2911711040T H T T H
9MallorcaMallorca2911711-740H H H T B
10SociedadSociedad2911513-438T B B H T
11SevillaSevilla299911-636H H T B B
12GetafeGetafe299911136B B T T B
13GironaGirona299713-834B H H H B
14OsasunaOsasuna297139-934B H B B H
15ValenciaValencia2971012-1431B H T H T
16EspanyolEspanyol287813-1329H T H B H
17AlavesAlaves296914-1227B H T H B
18LeganesLeganes296914-1827B T B B B
19Las PalmasLas Palmas296815-1526B H B H H
20ValladolidValladolid294421-4616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X