Mallorca chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
- Jagoba Arrasate45+3'
- Pablo Maffeo45+3'
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)53
- Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez)67
- Cyle Larin (Thay: Takuma Asano)72
- Manu Morlanes (Thay: Sergi Darder)72
- Jose Copete (Thay: Omar Mascarell)90
- Rodrygo (Kiến tạo: Vinicius Junior)13
- Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni)63
- Lucas Vazquez (Thay: Daniel Carvajal)87
- Brahim Diaz (Thay: Vinicius Junior)87
- Arda Guler (Thay: Jude Bellingham)87
- Ferland Mendy90+7'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Real Madrid
Diễn biến Mallorca vs Real Madrid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 34%, Real Madrid: 66%.
ANH TA RỒI! - Ferland Mendy nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Ferland Mendy phạm lỗi thô bạo với Vedat Muriqi
Jose Copete của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Jose Copete của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 34%, Real Madrid: 66%.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Luka Modric của Real Madrid cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Martin Valjent giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca có sự thay đổi người phòng ngự rõ ràng.
Omar Mascarell rời sân và được thay thế bằng Jose Copete trong một sự thay đổi chiến thuật.
Antonio Sanchez bị phạt vì đẩy Arda Guler.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Real Madrid
Mallorca (4-3-3): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Sergi Darder (10), Omar Mascarell (5), Samú Costa (12), Takuma Asano (11), Vedat Muriqi (7), Dani Rodríguez (14)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
67’ | Daniel Rodriguez Antonio Sánchez | 63’ | Aurelien Tchouameni Luka Modrić |
72’ | Sergi Darder Manu Morlanes | 87’ | Daniel Carvajal Lucas Vázquez |
72’ | Takuma Asano Cyle Larin | 87’ | Jude Bellingham Arda Güler |
90’ | Omar Mascarell Copete | 87’ | Vinicius Junior Brahim Díaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Cuéllar | Andriy Lunin | ||
Leo Román | Fran González | ||
Toni Lato | Jesús Vallejo | ||
Siebe Van der Heyden | Fran García | ||
Copete | Jacobo Ramón | ||
Manu Morlanes | Luka Modrić | ||
Antonio Sánchez | Lucas Vázquez | ||
Marc Doménech | Dani Ceballos | ||
Daniel Luna | Arda Güler | ||
Abdón | Endrick | ||
Cyle Larin | Brahim Díaz | ||
Mateu Morey |
Tình hình lực lượng | |||
Javier Llabrés Chấn thương cơ | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại