Kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Real Madrid: 56%.
- Antonio Raillo16
- Abdon Prats (Thay: Antonio Sanchez)59
- Sergi Darder (Thay: Manu Morlanes)59
- Omar Mascarell (Thay: Samu)59
- Nemanja Radonjic (Thay: Pablo Maffeo)78
- Vedat Muriqi83
- Cyle Larin (Thay: Daniel Rodriguez)86
- Aurelien Tchouameni48
- Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz)63
- Eduardo Camavinga (Thay: Jude Bellingham)64
- Andriy Lunin85
- Daniel Carvajal (Thay: Luka Modric)86
- Eder Militao (Thay: Lucas Vazquez)90
Thống kê trận đấu Mallorca vs Real Madrid
Diễn biến Mallorca vs Real Madrid
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 43%, Real Madrid: 57%.
Ồ... đó là người trông trẻ! Vedat Muriqi đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Vedat Muriqi của Mallorca tung cú sút đi chệch mục tiêu
Andriy Lunin có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vinicius Junior nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sergi Darder của Mallorca vấp phải Eduardo Camavinga
Trò chơi được khởi động lại.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha thách thức nguy hiểm của Antonio Raillo đến từ Mallorca. Nacho Fernandez là người nhận được điều đó.
Đường căng ngang của Giovanni Gonzalez từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Real Madrid
Mallorca (5-4-1): Predrag Rajković (1), Pablo Maffeo (15), Giovanni González (20), Antonio Raíllo (21), Matija Nastasić (2), Toni Lato (3), Antonio Sánchez (18), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Dani Rodríguez (14), Vedat Muriqi (7)
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Antonio Rüdiger (22), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Aurélien Tchouaméni (18), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Joselu (14), Brahim Díaz (21)
Thay người | |||
59’ | Samu Omar Mascarell | 63’ | Brahim Diaz Vinicius Junior |
59’ | Manu Morlanes Sergi Darder | 64’ | Jude Bellingham Eduardo Camavinga |
59’ | Antonio Sanchez Abdón | 86’ | Luka Modric Dani Carvajal |
78’ | Pablo Maffeo Nemanja Radonjic | 90’ | Lucas Vazquez Éder Militão |
86’ | Daniel Rodriguez Cyle Larin |
Cầu thủ dự bị | |||
Cyle Larin | Kepa Arrizabalaga | ||
Copete | Mario de Luis | ||
Jaume Costa | Éder Militão | ||
Dominik Greif | Fran García | ||
Iván Cuéllar | Toni Kroos | ||
Nacho Vidal | Eduardo Camavinga | ||
Martin Valjent | Arda Güler | ||
Omar Mascarell | Rodrygo | ||
Sergi Darder | Vinicius Junior | ||
Abdón | Dani Ceballos | ||
Javier Llabrés | Dani Carvajal | ||
Nemanja Radonjic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại