Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Takuma Asano (Kiến tạo: Daniel Rodriguez) 9 | |
![]() Carles Alena 64 | |
![]() Samu (Thay: Takuma Asano) 65 | |
![]() Kike Garcia (Kiến tạo: Carlos Martin) 68 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia) 71 | |
![]() Manu Morlanes (Thay: Robert Navarro) 72 | |
![]() Cyle Larin (Thay: Omar Mascarell) 73 | |
![]() Santiago Mourino 78 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Joan Jordan) 81 | |
![]() Moussa Diarra (Thay: Manuel Sanchez) 81 | |
![]() Facundo Garces (Thay: Carlos Vicente) 81 | |
![]() Abdon Prats (Thay: Daniel Rodriguez) 88 |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Alaves


Diễn biến Mallorca vs Alaves
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Deportivo Alaves: 56%.
Mallorca bắt đầu một đợt phản công.
Nỗ lực tốt của Carlos Martin khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Abdelkabir Abqar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Antonio Martinez bị phạt vì đẩy Martin Valjent.
Carles Alena sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Dominik Greif đã kiểm soát được bóng.
Vedat Muriqi từ Mallorca phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Santiago Mourino.
Quả phát bóng cho Deportivo Alaves.
Một cơ hội xuất hiện cho Samu từ Mallorca nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Santiago Mourino từ Deportivo Alaves cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng cho Mallorca.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergi Darder của Mallorca đá ngã Carles Alena.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Abdon Prats đánh đầu về phía khung thành, nhưng Antonio Sivera đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Pha tạt bóng của Pablo Maffeo từ Mallorca thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Alaves
Mallorca (4-4-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Antonio Raíllo (21), Martin Valjent (24), Toni Lato (3), Robert Navarro (27), Omar Mascarell (5), Sergi Darder (10), Dani Rodríguez (14), Takuma Asano (11), Vedat Muriqi (7)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Joan Jordán (24), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Carles Aleñá (21), Carlos Martín (15), Kike García (17)


Thay người | |||
65’ | Takuma Asano Samú Costa | 71’ | Kike Garcia Toni Martínez |
72’ | Robert Navarro Manu Morlanes | 81’ | Carlos Vicente Facundo Garces |
73’ | Omar Mascarell Cyle Larin | 81’ | Joan Jordan Ander Guevara |
88’ | Daniel Rodriguez Abdón |
Cầu thủ dự bị | |||
Copete | Toni Martínez | ||
Leo Román | Adrián Rodríguez | ||
Iván Cuéllar | Facundo Garces | ||
Mateu Morey | Aleksandar Sedlar | ||
Valery Fernández | Adrian Pica | ||
David López | Ander Guevara | ||
Manu Morlanes | Jon Guridi | ||
Samú Costa | Asier Villalibre | ||
Antonio Sánchez | Pau Cabanes | ||
Abdón | Moussa Diarra | ||
Cyle Larin | |||
Chiquinho |
Tình hình lực lượng | |||
Johan Mojica Kỷ luật | Jesús Owono Chấn thương đầu gối | ||
Carlos Benavidez Chấn thương cơ | |||
Tomas Conechny Không xác định | |||
Hugo Novoa Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 8 | 2 | 27 | 56 | T H H T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 30 | 54 | B H H T B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 21 | 48 | H T H T B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | H T T H T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 1 | 38 | H B T T T |
7 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | 1 | 36 | T T B B H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -7 | 36 | B H T H H |
9 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -4 | 34 | B T B T B |
10 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | B T H T H |
11 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
12 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -5 | 33 | H B T H H |
13 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | 0 | 30 | H T T B B |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -15 | 27 | B B H B T |
17 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -14 | 24 | B B B B H |
18 | ![]() | 26 | 5 | 9 | 12 | -16 | 24 | T T H B H |
19 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -11 | 23 | B B H B H |
20 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -43 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại