Số người tham dự hôm nay là 12904.
- Brian Olivan12
- (Pen) Salva Sevilla22
- Angel Rodriguez (Kiến tạo: Vedat Muriqi)30
- Antonio Sanchez (Thay: Salva Sevilla)62
- Angel Rodriguez73
- Kang-In Lee (Thay: Angel Rodriguez)73
- Manolo Reina75
- Antonio Raillo80
- (og) Unai Simon88
- Takefusa Kubo88
- Vedat Muriqi89
- Jaume Costa (Thay: Brian Olivan)90
- Rodrigo Andres Battaglia (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)90
- Giovanni Gonzalez (Thay: Takefusa Kubo)90
- Alex Berenguer (Thay: Unai Nunez)46
- Yuri Berchiche (Thay: Dani Garcia)46
- Oier Zarraga52
- Iker Muniain57
- Raul Garcia (Kiến tạo: Yuri Berchiche)59
- Alex Berenguer (Kiến tạo: Iker Muniain)61
- Inaki Williams (Thay: Raul Garcia)71
- Alex Petxa (Thay: Mikel Vesga)71
- Asier Villalibre (Thay: Oihan Sancet)77
- Yuri Berchiche79
- Alex Berenguer90+1'
Thống kê trận đấu Mallorca vs A.Bilbao
Diễn biến Mallorca vs A.Bilbao
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Mallorca chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Mallorca: 44%, Athletic Bilbao: 56%.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Giovanni Gonzalez từ Mallorca làm khách Iker Muniain
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Asier Villalibre bị phạt vì đẩy Antonio Raillo.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Asier Villalibre từ Athletic Bilbao làm khách Antonio Raillo
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Kang-In Lee từ Mallorca cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Trò chơi được khởi động lại.
Daniel Rodriguez đang dính chấn thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Alex Berenguer.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 7 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alex Berenguer của Athletic Bilbao tiếp Daniel Rodriguez
Thẻ vàng cho Alex Berenguer.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alex Berenguer của Athletic Bilbao tiếp Daniel Rodriguez
Đội hình xuất phát Mallorca vs A.Bilbao
Mallorca (4-2-3-1): Sergio Rico (25), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Antonio Raillo (21), Brian Olivan (3), Salva Sevilla (8), Inigo Ruiz de Galarreta (4), Takefusa Kubo (17), Angel Rodriguez (22), Daniel Rodriguez (14), Vedat Muriqi (7)
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Daniel Vivian (12), Unai Nunez (3), Mikel Balenziaga (24), Oier Zarraga (19), Dani Garcia (14), Mikel Vesga (6), Iker Muniain (10), Oihan Sancet (8), Raul Garcia (22)
Thay người | |||
62’ | Salva Sevilla Antonio Sanchez | 46’ | Dani Garcia Yuri Berchiche |
73’ | Angel Rodriguez Kang-In Lee | 46’ | Unai Nunez Alex Berenguer |
90’ | Inigo Ruiz de Galarreta Rodrigo Andres Battaglia | 71’ | Mikel Vesga Alex Petxa |
90’ | Brian Olivan Jaume Costa | 71’ | Raul Garcia Inaki Williams |
90’ | Takefusa Kubo Giovanni Gonzalez | 77’ | Oihan Sancet Asier Villalibre |
Cầu thủ dự bị | |||
Manolo Reina | Jokin Ezkieta | ||
Franco Russo | Alex Petxa | ||
Rodrigo Andres Battaglia | Yeray Alvarez | ||
Aleksandar Sedlar | Asier Villalibre | ||
Kang-In Lee | Nico Serrano | ||
Antonio Sanchez | Inaki Williams | ||
Jaume Costa | Yuri Berchiche | ||
Javier Llabres | Alex Berenguer | ||
Abdon Prats | |||
Matthew Hoppe | |||
Giovanni Gonzalez | |||
Fer Nino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại