Thứ Bảy, 15/03/2025 Mới nhất
Granit Xhaka
4
(og) Sepp van den Berg
18
Edimilson Fernandes
58
Alex Grimaldo
59
Amine Adli (Thay: Florian Wirtz)
63
Jonas Hofmann (Kiến tạo: Amine Adli)
65
Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)
69
Anwar El-Ghazi (Thay: Danny da Costa)
69
Tom Krauss (Thay: Dominik Kohr)
70
Brajan Gruda
75
Ludovic Ajorque (Thay: Brajan Gruda)
76
Adam Hlozek (Thay: Victor Okoh Boniface)
79
Robert Andrich (Thay: Granit Xhaka)
79
Marco Richter (Thay: Karim Onisiwo)
84
Nadiem Amiri (Thay: Jonas Hofmann)
86
Josip Stanisic (Thay: Jeremie Frimpong)
86
Marco Richter
90+3'
Leandro Barreiro
90+4'

Thống kê trận đấu Mainz vs Leverkusen

số liệu thống kê
Mainz
Mainz
Leverkusen
Leverkusen
43 Kiểm soát bóng 57
13 Phạm lỗi 11
21 Ném biên 15
3 Việt vị 1
12 Chuyền dài 1
3 Phạt góc 1
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 2
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Mainz vs Leverkusen

Tất cả (209)
90+5'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: Mainz 05: 44%, Bayer Leverkusen: 56%.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho Leandro Barreiro của Mainz 05 phạm lỗi với Nadiem Amiri

90+4' Leandro Barreiro nhận thẻ vàng.

Leandro Barreiro nhận thẻ vàng.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho Sepp van den Berg của Mainz 05 phạm lỗi với Nadiem Amiri

90+4'

Adam Hlozek bị phạt vì đẩy Leandro Barreiro.

90+3' Trọng tài rút thẻ vàng cho Marco Richter vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Marco Richter vì hành vi phi thể thao.

90+3'

Anthony Caci giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Amine Adli

90+3' Thẻ vàng dành cho Marco Richter.

Thẻ vàng dành cho Marco Richter.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho Stefan Bell của Mainz 05 phạm lỗi với quả đá phạt trực tiếp

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho Marco Richter của Mainz 05 phạm lỗi với Odilon Kossounou

90+2'

Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+1'

Những bàn tay an toàn từ Lukas Hradecky khi anh ấy lao ra và nhận bóng

90'

Exequiel Palacios bị phạt vì đẩy Leandro Barreiro.

90'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

90'

Amine Adli bị phạt vì đẩy Leandro Barreiro.

90'

Bóng chạm tay của Aymen Barkok.

90'

Kiểm soát bóng: Mainz 05: 43%, Bayer Leverkusen: 57%.

88'

Robert Andrich cản phá thành công cú sút

88'

Cú sút của Aymen Barkok bị cản phá.

87'

Sepp van den Berg giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

Đội hình xuất phát Mainz vs Leverkusen

Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp Van den Berg (3), Stefan Bell (16), Edimilson Fernandes (20), Danny da Costa (21), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Brajan Gruda (43), Jae-sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)

Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Granit Xhaka (34), Alex Grimaldo (20), Jonas Hofmann (7), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)

Mainz
Mainz
3-4-2-1
27
Robin Zentner
3
Sepp Van den Berg
16
Stefan Bell
20
Edimilson Fernandes
21
Danny da Costa
8
Leandro Martins
31
Dominik Kohr
19
Anthony Caci
43
Brajan Gruda
7
Jae-sung Lee
9
Karim Onisiwo
22
Victor Boniface
10
Florian Wirtz
7
Jonas Hofmann
20
Alex Grimaldo
34
Granit Xhaka
25
Exequiel Palacios
30
Jeremie Frimpong
12
Edmond Tapsoba
4
Jonathan Tah
6
Odilon Kossounou
1
Lukas Hradecky
Leverkusen
Leverkusen
3-4-2-1
Thay người
69’
Jae-Sung Lee
Aymen Barkok
63’
Florian Wirtz
Amine Adli
69’
Danny da Costa
Anwar El Ghazi
79’
Granit Xhaka
Robert Andrich
70’
Dominik Kohr
Tom Krauss
79’
Victor Okoh Boniface
Adam Hlozek
76’
Brajan Gruda
Ludovic Ajorque
86’
Jeremie Frimpong
Josip Stanisic
84’
Karim Onisiwo
Marco Richter
86’
Jonas Hofmann
Nadiem Amiri
Cầu thủ dự bị
Ludovic Ajorque
Matej Kovar
Tom Krauss
Josip Stanisic
Daniel Batz
Piero Hincapie
Aymen Barkok
Robert Andrich
Josuha Guilavogui
Nadiem Amiri
Merveille Papela
Nathan Tella
Anwar El Ghazi
Gustavo Puerta
Marco Richter
Amine Adli
Adam Hlozek
Huấn luyện viên

Bo Henriksen

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
11/04 - 2015
24/09 - 2015
28/02 - 2016
24/09 - 2016
25/02 - 2017
09/09 - 2017
28/01 - 2018
23/09 - 2018
09/02 - 2019
21/12 - 2019
27/06 - 2020
17/10 - 2020
13/02 - 2021
25/09 - 2021
19/02 - 2022
27/08 - 2022
20/02 - 2023
30/09 - 2023
24/02 - 2024
15/01 - 2025

Thành tích gần đây Mainz

Bundesliga
08/03 - 2025
01/03 - 2025
22/02 - 2025
17/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
H1: 1-0
25/01 - 2025
19/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025

Thành tích gần đây Leverkusen

Champions League
12/03 - 2025
Bundesliga
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
DFB Cup
06/02 - 2025
H1: 0-1 | HP: 1-0
Bundesliga
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2519425161T H T T B
2LeverkusenLeverkusen2515822553H H T T B
3Mainz 05Mainz 052513571644H T T T T
4E.FrankfurtE.Frankfurt2512671242H T B B B
5FreiburgFreiburg251258-241T T T H H
6RB LeipzigRB Leipzig251096639T H H B H
7WolfsburgWolfsburg2510871038H T H T H
8StuttgartStuttgart251078537T B H B H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2511410137H T B T B
10DortmundDortmund2510510635B B T T B
11AugsburgAugsburg25988-735H H T H T
12BremenBremen259610-1133B B B B T
13HoffenheimHoffenheim266812-1626T H T H B
14Union BerlinUnion Berlin257513-1626T B B B T
15St. PauliSt. Pauli267415-1025B B B H T
16VfL BochumVfL Bochum255515-2320H T H B T
17Holstein KielHolstein Kiel254516-2417H B B T H
18FC HeidenheimFC Heidenheim254417-2316B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X