Thứ Hai, 03/03/2025 Mới nhất
Danny da Costa (Thay: Josuha Guilavogui)
16
Anthony Caci
39
Lukas Klostermann
51
Kevin Kampl
52
Benjamin Sesko (Thay: Ikoma Lois Openda)
67
Timo Werner (Thay: Christoph Baumgartner)
67
Aymen Barkok (Thay: Marco Richter)
67
Tom Krauss (Thay: Dominik Kohr)
67
Jae-Sung Lee (Kiến tạo: Karim Onisiwo)
76
Leandro Barreiro
80
Emil Forsberg (Thay: Xavi Simons)
82
Yussuf Poulsen (Thay: Lukas Klostermann)
82
Amadou Haidara (Thay: Kevin Kampl)
82
Emil Forsberg (Thay: Xavi Simons)
84
Aymen Barkok
88
Sepp van den Berg
90
Merveille Papela (Thay: Jae-Sung Lee)
90
Ludovic Ajorque (Thay: Karim Onisiwo)
90

Thống kê trận đấu Mainz vs Leipzig

số liệu thống kê
Mainz
Mainz
Leipzig
Leipzig
33 Kiểm soát bóng 67
11 Phạm lỗi 9
21 Ném biên 29
5 Việt vị 0
7 Chuyền dài 6
2 Phạt góc 7
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 6
2 Cú sút bị chặn 4
3 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
9 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Mainz vs Leipzig

Tất cả (307)
90+6'

Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Mainz 05: 33%, RB Leipzig: 67%.

90+5'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+4'

Leandro Barreiro giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+3'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+3'

Karim Onisiwo rời sân để nhường chỗ cho Ludovic Ajorque thay người chiến thuật.

90+2'

Karim Onisiwo rời sân để nhường chỗ cho Ludovic Ajorque thay người chiến thuật.

90+2'

Jae-Sung Lee rời sân để vào thay Merveille Papela thay người chiến thuật.

90+2'

Quả phát bóng lên cho Mainz 05.

90+2'

Xaver Schlager của RB Leipzig tung cú sút đi chệch khung thành

90+2'

Emil Forsberg thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.

90+1'

Maxim Leitsch giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+1' Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.

Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.

90+1'

Sepp van den Berg từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống

90+1'

Maxim Leitsch từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống

90' Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.

Thẻ vàng dành cho Sepp van den Berg.

90'

Sepp van den Berg từ Mainz 05 đã đi quá xa khi kéo Benjamin Sesko xuống

90'

Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.

90'

Kiểm soát bóng: Mainz 05: 34%, RB Leipzig: 66%.

Đội hình xuất phát Mainz vs Leipzig

Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp Van den Berg (3), Josuha Guilavogui (23), Maxim Leitsch (5), Edimilson Fernandes (20), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Marco Richter (10), Jae-sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)

Leipzig (3-4-2-1): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Xaver Schlager (24), Kevin Kampl (44), David Raum (22), Christoph Baumgartner (14), Xavi Simons (20), Lois Openda (17)

Mainz
Mainz
3-4-2-1
27
Robin Zentner
3
Sepp Van den Berg
23
Josuha Guilavogui
5
Maxim Leitsch
20
Edimilson Fernandes
8
Leandro Martins
31
Dominik Kohr
19
Anthony Caci
10
Marco Richter
7
Jae-sung Lee
9
Karim Onisiwo
17
Lois Openda
20
Xavi Simons
14
Christoph Baumgartner
22
David Raum
44
Kevin Kampl
24
Xaver Schlager
39
Benjamin Henrichs
23
Castello Lukeba
16
Lukas Klostermann
2
Mohamed Simakan
21
Janis Blaswich
Leipzig
Leipzig
3-4-2-1
Thay người
16’
Josuha Guilavogui
Danny da Costa
67’
Christoph Baumgartner
Timo Werner
67’
Dominik Kohr
Tom Krauss
67’
Ikoma Lois Openda
Benjamin Sesko
67’
Marco Richter
Aymen Barkok
82’
Xavi Simons
Emil Forsberg
90’
Karim Onisiwo
Ludovic Ajorque
82’
Kevin Kampl
Amadou Haidara
90’
Jae-Sung Lee
Merveille Papela
82’
Lukas Klostermann
Yussuf Poulsen
Cầu thủ dự bị
Ludovic Ajorque
Timo Werner
Danny da Costa
Emil Forsberg
Tom Krauss
Peter Gulacsi
Daniel Batz
Christopher Lenz
Philipp Mwene
Amadou Haidara
Aymen Barkok
Nicolas Seiwald
Merveille Papela
Fabio Carvalho
David Mamutovic
Yussuf Poulsen
Benjamin Sesko
Huấn luyện viên

Bo Henriksen

Marco Rose

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
09/12 - 2017
29/04 - 2018
16/12 - 2018
04/05 - 2019
02/11 - 2019
24/05 - 2020
20/09 - 2020
23/01 - 2021
15/08 - 2021
H1: 1-0
08/01 - 2022
H1: 1-0
08/10 - 2022
H1: 1-0
01/04 - 2023
H1: 0-1
04/11 - 2023
H1: 0-0
30/03 - 2024
H1: 0-0
19/10 - 2024
01/03 - 2025

Thành tích gần đây Mainz

Bundesliga
01/03 - 2025
22/02 - 2025
17/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
H1: 1-0
25/01 - 2025
19/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025
21/12 - 2024

Thành tích gần đây Leipzig

Bundesliga
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
23/02 - 2025
15/02 - 2025
09/02 - 2025
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
Bundesliga
25/01 - 2025
Champions League
23/01 - 2025
Bundesliga
18/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2419415261T T H T T
2LeverkusenLeverkusen2415812753T H H T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2412661342H H T B B
4Mainz 05Mainz 052412571441B H T T T
5FreiburgFreiburg241248-240T T T T H
6RB LeipzigRB Leipzig241086638H T H H B
7WolfsburgWolfsburg2410771037H H T H T
8Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach241149337T H T B T
9StuttgartStuttgart241068536B T B H B
10DortmundDortmund241059735T B B T T
11AugsburgAugsburg24888-832H H H T H
12BremenBremen248610-1330T B B B B
13HoffenheimHoffenheim246711-1525B B T H T
14Union BerlinUnion Berlin246513-1723H T B B B
15St. PauliSt. Pauli246315-1121H B B B B
16VfL BochumVfL Bochum244515-2417B H T H B
17Holstein KielHolstein Kiel244416-2416B H B B T
18FC HeidenheimFC Heidenheim244317-2315B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X