Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jae-Sung Lee25
- Edimilson Fernandes55
- Andreas Hanche-Olsen (Thay: Maxim Leitsch)70
- Brajan Gruda (Thay: Nelson Weiper)70
- Dominik Kohr75
- Danny da Costa (Thay: Philipp Mwene)78
- Marco Richter (Thay: Jae-Sung Lee)78
- Stefan Bell (Thay: Edimilson Fernandes)79
- Sepp van den Berg86
- Bo Svensson90+6'
- Robin Koch32
- Ansgar Knauff49
- Ansgar Knauff61
- Aurelio Buta (Thay: Kristijan Jakic)70
- Eric Ebimbe (Thay: Randal Kolo Muani)70
- Dino Toppmoeller73
- Christopher Lenz (Thay: Hrvoje Smolcic)80
- Jessic Ngankam (Thay: Philipp Max)81
- Paxten Aaronson (Thay: Mario Goetze)83
- Omar Marmoush (Kiến tạo: Eric Ebimbe)90+1'
- Omar Marmoush90+2'
Thống kê trận đấu Mainz vs Frankfurt
Diễn biến Mainz vs Frankfurt
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 40%, Eintracht Frankfurt: 60%.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Bo Svensson, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Thử thách nguy hiểm của Dominik Kohr từ Mainz 05. William Pacho là người nhận kết quả đó.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Anton Stach bị phạt vì xô ngã William Pacho.
Marco Richter bị phạt vì xô ngã William Pacho.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Dominik Kohr thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Omar Marmoush đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Omar Marmoush.
Với bàn thắng đó, Eintracht Frankfurt đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Omar Marmoush đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Christopher Lenz thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Eric Ebimbe đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Omar Marmoush ghi bàn bằng chân phải!
Eric Ebimbe tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Mainz vs Frankfurt
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Edimilson Fernandes (20), Sepp Van den Berg (3), Maxim Leitsch (5), Anthony Caci (19), Dominik Kohr (31), Leandro Martins (8), Philipp Mwene (2), Anton Stach (6), Jae-sung Lee (7), Nelson Felix Patrick Weiper (44)
Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Hrvoje Smolcic (5), Robin Koch (4), William Pacho (3), Ansgar Knauff (36), Kristijan Jakic (6), Ellyes Skhiri (15), Philipp Max (31), Mario Gotze (27), Omar Marmoush (7), Randal Kolo Muani (9)
Thay người | |||
70’ | Maxim Leitsch Andreas Hanche-Olsen | 70’ | Kristijan Jakic Aurelio Buta |
70’ | Nelson Weiper Brajan Gruda | 70’ | Randal Kolo Muani Eric Ebimbe |
78’ | Philipp Mwene Danny da Costa | 80’ | Hrvoje Smolcic Christopher Lenz |
78’ | Jae-Sung Lee Marco Richter | 81’ | Philipp Max Jessic Ngankam |
79’ | Edimilson Fernandes Stefan Bell | 83’ | Mario Goetze Paxten Aaronson |
Cầu thủ dự bị | |||
Ludovic Ajorque | Tuta | ||
Lasse Riess | Jesper Lindstrom | ||
Stefan Bell | Aurelio Buta | ||
Danny da Costa | Eric Ebimbe | ||
Andreas Hanche-Olsen | Jens Grahl | ||
Tom Krauss | Christopher Lenz | ||
Merveille Papela | Paxten Aaronson | ||
Marco Richter | Jessic Ngankam | ||
Brajan Gruda | Jens Hauge |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại