Số lượng khán giả hôm nay là 33,100.
Kaishu Sano 16 | |
Nelson Weiper (Kiến tạo: Paul Nebel) 29 | |
Nelson Weiper 36 | |
Nelson Weiper 38 | |
Robin Zentner 41 | |
Jae-Sung Lee 45+2' | |
Andreas Hanche-Olsen (Thay: Danny da Costa) 55 | |
Atakan Karazor 57 | |
Ramon Hendriks (Thay: Maximilian Mittelstaedt) 62 | |
Jamie Leweling (Thay: Chris Fuehrich) 62 | |
Andreas Hanche-Olsen (Thay: Danny da Costa) 65 | |
Angelo Stiller 68 | |
Fabian Rieder (Thay: Atakan Karazor) 72 | |
Ermedin Demirovic (Thay: Jacob Bruun Larsen) 72 | |
Armindo Sieb (Thay: Nelson Weiper) 74 | |
Maxim Leitsch (Thay: Dominik Kohr) 74 | |
Anthony Caci (Kiến tạo: Armindo Sieb) 86 | |
Jeff Chabot (Thay: Anthony Rouault) 87 | |
Jeff Chabot 88 | |
Silvan Widmer (Thay: Anthony Caci) 88 |
Thống kê trận đấu Mainz 05 vs Stuttgart
Diễn biến Mainz 05 vs Stuttgart
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 44%, VfB Stuttgart: 56%.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 43%, VfB Stuttgart: 57%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Paul Nebel của Mainz 05 phạm lỗi với Jamie Leweling.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Silvan Widmer từ Mainz 05 làm Jamie Leweling ngã
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ramon Hendriks từ VfB Stuttgart làm ngã Silvan Widmer.
Phát bóng lên cho VfB Stuttgart.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Phát bóng lên cho Mainz 05.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Maxim Leitsch từ Mainz 05 cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Stefan Bell bị phạt vì đẩy Ermedin Demirovic.
VfB Stuttgart đang kiểm soát bóng.
Ameen Al Dakhil từ VfB Stuttgart cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Jamie Leweling sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Robin Zentner đã kiểm soát được.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Maxim Leitsch từ Mainz 05 cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Mainz 05 vs Stuttgart
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Nelson Weiper (44)
Stuttgart (4-4-2): Alexander Nübel (33), Josha Vagnoman (4), Anthony Rouault (29), Ameen Al-Dakhil (2), Maximilian Mittelstädt (7), Jacob Bruun Larsen (25), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Chris Führich (27), Deniz Undav (26), Nick Woltemade (11)
Thay người | |||
65’ | Danny da Costa Andreas Hanche-Olsen | 62’ | Maximilian Mittelstaedt Ramon Hendriks |
74’ | Dominik Kohr Maxim Leitsch | 62’ | Chris Fuehrich Jamie Leweling |
74’ | Nelson Weiper Armindo Sieb | 72’ | Atakan Karazor Fabian Rieder |
88’ | Anthony Caci Silvan Widmer | 72’ | Jacob Bruun Larsen Ermedin Demirović |
87’ | Anthony Rouault Julian Chabot |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Fabian Bredlow | ||
Maxim Leitsch | Ramon Hendriks | ||
Andreas Hanche-Olsen | Pascal Stenzel | ||
Silvan Widmer | Leonidas Stergiou | ||
Hong Hyeon-seok | Fabian Rieder | ||
Nikolas Veratschnig | Ermedin Demirović | ||
Daniel Gleiber | Jamie Leweling | ||
Armindo Sieb | Yannik Keitel | ||
Lennard Maloney | Julian Chabot |
Tình hình lực lượng | |||
Moritz Jenz Chấn thương cơ | Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | ||
Maxim Dal Không xác định | Enzo Millot Kỷ luật | ||
Gabriel Vidović Chấn thương mắt cá | Laurin Ulrich Không xác định | ||
Jonathan Burkardt Chấn thương đùi | Nikolas Nartey Chấn thương đầu gối | ||
Luca Raimund Chấn thương đùi | |||
El Bilal Touré Chấn thương bàn chân | |||
Justin Diehl Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz 05 vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz 05
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 | B T T T H |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | St. Pauli | 19 | 6 | 2 | 11 | -4 | 20 | T B B T T |
14 | Union Berlin | 19 | 5 | 4 | 10 | -13 | 19 | B B B T B |
15 | Hoffenheim | 19 | 4 | 6 | 9 | -12 | 18 | B B B T H |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại