Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (og) Emmanuel Agbadou2
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Bradley Barcola)9
- Houssem Aouar (Thay: Jeffinho)66
- Johann Lepenant (Thay: Jerome Boateng)69
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Rayan Cherki)72
- Alexandre Lacazette72
- Johann Lepenant80
- Maxence Caqueret82
- Mamadou Sarr (Thay: Maxence Caqueret)83
- Malo Gusto (Thay: Sael Kumbedi)83
- Amin Sarr (Thay: Bradley Barcola)84
- Junya Ito (VAR check)39
- Emmanuel Agbadou52
- Emmanuel Agbadou54
- Dion Lopy (Thay: Valentin Atangana Edoa)59
- Fallou Fall (Thay: Alexis Flips)59
- Fallou Fall75
- Samuel Koeberle (Thay: Maxime Busi)88
- Thibault De Smet (Thay: Jens-Lys Cajuste)88
- Mamadou Diakhon (Thay: Junya Ito)90
Thống kê trận đấu Lyon vs Reims
Diễn biến Lyon vs Reims
Kiểm soát bóng: Lyon: 55%, Reims: 45%.
Một cơ hội đến với Alexandre Lacazette từ Lyon nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Cú sút của Johann Lepenant bị cản phá.
Amin Sarr tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Cú sút của Amin Sarr bị chặn lại.
Thibault De Smet của Reims chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Lyon đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Junya Ito rời sân nhường chỗ cho Mamadou Diakhon trong một sự thay người chiến thuật.
Alexandre Lacazette bị phạt vì đẩy Fallou Fall.
Lyon đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Lyon.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Reims với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Lyon được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Lyon: 54%, Reims: 46%.
Reims thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Jens-Lys Cajuste rời sân nhường chỗ cho Thibault De Smet trong một sự thay người chiến thuật.
Maxime Busi rời sân để thay thế bởi Samuel Koeberle trong một sự thay thế chiến thuật.
Đội hình xuất phát Lyon vs Reims
Lyon (4-2-3-1): Anthony Lopes (1), Sael Kumbedi (20), Jerome Boateng (17), Castello Lukeba (4), Nicolas Tagliafico (3), Maxence Caqueret (6), Corentin Tolisso (88), Bradley Barcola (26), Rayan Cherki (18), Jeffinho (47), Alexandre Lacazette (10)
Reims (3-5-2): Yehvann Diouf (94), Thomas Foket (32), Marshall Munetsi (15), Emmanuel Agbadou (24), Maxime Busi (4), Valentin Atangana Edoa (49), Azor Matusiwa (21), Jens-Lys Cajuste (8), Alexis Flips (70), Folarin Balogun (29), Junya Ito (39)
Thay người | |||
66’ | Jeffinho Houssem Aouar | 59’ | Valentin Atangana Edoa Dion Lopy |
69’ | Jerome Boateng Johann Lepenant | 88’ | Jens-Lys Cajuste Thibault De Smet |
83’ | Sael Kumbedi Malo Gusto | 88’ | Maxime Busi Samuel Koeberle |
83’ | Maxence Caqueret Mamadou Sarr | ||
84’ | Bradley Barcola Amin Sarr |
Cầu thủ dự bị | |||
Malo Gusto | Florent Duparchy | ||
Thiago Mendes | Thibault De Smet | ||
Remy Riou | Fallou Fall | ||
Kayne Bonnevie | Arber Zeneli | ||
Henrique Silva | Dion Lopy | ||
Mamadou Sarr | Samuel Koeberle | ||
Houssem Aouar | Kaj Sierhuis | ||
Johann Lepenant | Mohamed Toure | ||
Amin Sarr |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại