Alban Lafont giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Moussa Dembele 9 | |
Antoine Kombouare 55 | |
Moussa Dembele (VAR check) 57 | |
Moussa Dembele 57 | |
Tanguy Ndombele 61 | |
Bradley Barcola (Thay: Moussa Dembele) 64 | |
Maxence Caqueret (Thay: Tanguy Ndombele) 64 | |
Houssem Aouar (Thay: Romain Faivre) 64 | |
Kalifa Coulibaly (Thay: Randal Kolo Muani) 72 | |
Osman Bukari (Thay: Moses Simon) 72 | |
Sebastien Corchia (Thay: Marcus Regis Coco) 72 | |
Jerome Boateng (Thay: Damien Da Silva) 73 | |
Lucas Paqueta (Kiến tạo: Tete) 78 | |
Quentin Merlin (Kiến tạo: Ludovic Blas) 81 | |
Willem Geubbels (Thay: Ludovic Blas) 81 | |
Tete (Kiến tạo: Houssem Aouar) 85 | |
Wylan Cyprien 90 | |
Wylan Cyprien 90+3' |
Thống kê trận đấu Lyon vs Nantes
Diễn biến Lyon vs Nantes
Tete từ Lyon là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lyon chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lyon: 61%, Nantes: 39%.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Castello Lukeba chơi kém chất lượng khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Osman Bukari của Nantes đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
G O O O O O A A L - Wylan Cyprien sút thẳng vào lưới bằng chân phải!
Một cơ hội mở ra khi Osman Bukari từ Nantes tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Quentin Merlin của Nantes đá phạt góc từ cánh phải.
Osman Bukari nhìn thấy cú sút của mình đi chệch mục tiêu
Nantes bắt đầu phản công.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Paqueta từ Lyon gặp Wylan Cyprien
Lyon đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Lyon: 61%, Nantes: 39%.
Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Lyon thực hiện một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Lyon vs Nantes
Lyon (4-3-3): Anthony Lopes (1), Malo Gusto (17), Damien Da Silva (21), Castello Lukeba (4), Henrique (12), Romain Faivre (15), Tanguy Ndombele (28), Lucas Paqueta (10), Tete (20), Moussa Dembele (9), Karl Toko Ekambi (7)
Nantes (3-5-2): Alban Lafont (1), Jean-Charles Castelletto (21), Andrei Girotto (3), Dennis Appiah (12), Marcus Regis Coco (11), Ludovic Blas (10), Wylan Cyprien (8), Quentin Merlin (29), Fabio (2), Randal Kolo Muani (23), Moses Simon (27)
Thay người | |||
64’ | Romain Faivre Houssem Aouar | 72’ | Marcus Regis Coco Sebastien Corchia |
64’ | Moussa Dembele Bradley Barcola | 72’ | Moses Simon Osman Bukari |
64’ | Tanguy Ndombele Maxence Caqueret | 72’ | Randal Kolo Muani Kalifa Coulibaly |
73’ | Damien Da Silva Jerome Boateng | 81’ | Ludovic Blas Willem Geubbels |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeff Reine-Adelaide | Denis Petric | ||
Houssem Aouar | Sebastien Corchia | ||
Emerson | Osman Bukari | ||
Bradley Barcola | Kalifa Coulibaly | ||
Julian Pollersbeck | Willem Geubbels | ||
Jerome Boateng | Samuel Moutoussamy | ||
Leo Dubois | Nicolas Pallois | ||
Maxence Caqueret | |||
Tino Kadewere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại