Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Aaron Connolly (Thay: Tristan Crama) 17 | |
Aaron Connolly (Thay: Calum Scanlon) 17 | |
(Pen) Aaron Connolly 34 | |
Mihailo Ivanovic (Kiến tạo: Raees Bangura-Williams) 61 | |
Elijah Adebayo (Thay: Tom Krauss) 61 | |
Zack Nelson (Thay: Jacob Brown) 67 | |
Isaiah Jones (Thay: Alfie Doughty) 68 | |
George Saville 71 | |
Mads Juel Andersen 74 | |
Jake Cooper 74 | |
Liam Walsh (Thay: Marvelous Nakamba) 75 | |
George Honeyman (Thay: Duncan Watmore) 83 | |
George Honeyman 88 | |
Liam Roberts (Thay: Lukas Bornhoeft Jensen) 90 | |
Japhet Tanganga 90+7' | |
Liam Walsh 90+8' |
Thống kê trận đấu Luton Town vs Millwall
Diễn biến Luton Town vs Millwall
Thẻ vàng cho Liam Walsh.
Thẻ vàng cho Japhet Tanganga.
Lukas Bornhoeft Jensen rời sân và được thay thế bởi Liam Roberts.
Thẻ vàng dành cho George Honeyman.
Duncan Watmore rời sân và được thay thế bởi George Honeyman.
Marvelous Nakamba rời sân và được thay thế bởi Liam Walsh.
Thẻ vàng cho Jake Cooper.
Thẻ vàng cho Mads Juel Andersen.
Thẻ vàng cho George Saville.
Alfie Doughty rời sân và được thay thế bởi Isaiah Jones.
Jacob Brown rời sân và được thay thế bởi Zack Nelson.
Tom Krauss rời sân và được thay thế bởi Elijah Adebayo.
Raees Bangura-Williams đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Mihailo Ivanovic đã ghi bàn!
V À A A O O O Millwall ghi bàn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
ANH ẤY BỎ LỠ - Aaron Connolly thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Millwall không thể ghi bàn từ chấm phạt đền!
Calum Scanlon rời sân và được thay thế bởi Aaron Connolly.
Đội hình xuất phát Luton Town vs Millwall
Luton Town (4-1-4-1): Thomas Kaminski (24), Daiki Hashioka (27), Mark McGuinness (6), Mads Andersen (5), Amari'i Bell (3), Marvelous Nakamba (13), Jacob Brown (19), Tom Krauss (8), Jordan Clark (18), Alfie Doughty (45), Carlton Morris (9)
Millwall (4-2-3-1): Lukas Jensen (1), Tristan Crama (52), Japhet Tanganga (6), Jake Cooper (5), Joe Bryan (15), Casper De Norre (24), George Saville (23), Duncan Watmore (19), Raees Bangura-Williams (31), Calum Scanlon (33), Mihailo Ivanovic (26)
Thay người | |||
61’ | Tom Krauss Elijah Adebayo | 17’ | Calum Scanlon Aaron Connolly |
67’ | Jacob Brown Zack Nelson | 83’ | Duncan Watmore George Honeyman |
68’ | Alfie Doughty Isaiah Jones | 90’ | Lukas Bornhoeft Jensen Liam Roberts |
75’ | Marvelous Nakamba Liam Walsh |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Krul | Liam Roberts | ||
Reuell Walters | Murray Wallace | ||
Tom Holmes | Shaun Hutchinson | ||
Pelly Ruddock Mpanzu | Wes Harding | ||
Liam Walsh | Billy Mitchell | ||
Isaiah Jones | George Honeyman | ||
Zack Nelson | Aaron Connolly | ||
Cauley Woodrow | Tom Leahy | ||
Elijah Adebayo | Daniel Kelly |
Tình hình lực lượng | |||
Tom Lockyer Vấn đề tim mạch | Josh Coburn Chấn thương bàn chân | ||
Reece Burke Chấn thương hông | |||
Teden Mengi Chấn thương đầu gối | |||
Shandon Baptiste Chấn thương bắp chân |
Nhận định Luton Town vs Millwall
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luton Town
Thành tích gần đây Millwall
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leeds United | 28 | 17 | 8 | 3 | 34 | 59 | T H H T T |
2 | Sheffield United | 29 | 18 | 6 | 5 | 19 | 58 | B T T T B |
3 | Burnley | 28 | 15 | 11 | 2 | 27 | 56 | H H T H T |
4 | Sunderland | 29 | 15 | 10 | 4 | 18 | 55 | T T H T H |
5 | West Brom | 29 | 10 | 14 | 5 | 13 | 44 | T H H B T |
6 | Middlesbrough | 29 | 12 | 8 | 9 | 11 | 44 | T H B T B |
7 | Blackburn Rovers | 29 | 12 | 6 | 11 | 4 | 42 | B T B B B |
8 | Bristol City | 29 | 10 | 11 | 8 | 3 | 41 | H T B H T |
9 | Watford | 29 | 12 | 5 | 12 | -1 | 41 | B H T B B |
10 | Sheffield Wednesday | 29 | 11 | 8 | 10 | -3 | 41 | T H B H T |
11 | Norwich City | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | T T B B T |
12 | Coventry City | 29 | 10 | 8 | 11 | 1 | 38 | H B T T T |
13 | QPR | 29 | 9 | 11 | 9 | -5 | 38 | T T T T B |
14 | Preston North End | 29 | 8 | 13 | 8 | -4 | 37 | B H H T T |
15 | Oxford United | 29 | 9 | 9 | 11 | -10 | 36 | H H T T H |
16 | Millwall | 28 | 8 | 10 | 10 | 1 | 34 | B H B H T |
17 | Swansea | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H B B B |
18 | Cardiff City | 29 | 7 | 10 | 12 | -11 | 31 | H H T H T |
19 | Hull City | 29 | 7 | 8 | 14 | -8 | 29 | B H T B T |
20 | Stoke City | 29 | 6 | 11 | 12 | -10 | 29 | H H H B H |
21 | Portsmouth | 28 | 7 | 8 | 13 | -15 | 29 | B B T T B |
22 | Derby County | 29 | 7 | 6 | 16 | -8 | 27 | B B B B B |
23 | Luton Town | 29 | 7 | 5 | 17 | -19 | 26 | B B H B B |
24 | Plymouth Argyle | 29 | 4 | 10 | 15 | -35 | 22 | H H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại