Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Dario Osorio (Kiến tạo: Mads Bech) 18 | |
Jakub Piotrowski 28 | |
Olivier Verdon 43 | |
Paulinho (Thay: Victor Bak) 46 | |
Kevin Mbabu 52 | |
Valdemar Byskov (Thay: Dario Osorio) 59 | |
Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 64 | |
Edward Chilufya (Thay: Oliver Soerensen) 64 | |
Deroy Duarte (Thay: Aguibou Camara) 77 | |
Denny Gropper (Thay: Anton Nedyalkov) 77 | |
Edward Chilufya 80 | |
Pedro Bravo (Thay: Denil Castillo) 84 | |
Filip Gigov (Thay: Caio) 90 | |
Edvin Kurtulus (Thay: Dinis Almeida) 90 | |
Valdemar Byskov (Kiến tạo: Pedro Bravo) 90+5' |
Thống kê trận đấu Ludogorets vs FC Midtjylland
Diễn biến Ludogorets vs FC Midtjylland
Kiểm soát bóng: Ludogorets Razgrad: 62%, FC Midtjylland: 38%.
Ludogorets Razgrad đang kiểm soát bóng.
Số lượng khán giả hôm nay là 3847.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Ludogorets Razgrad: 62%, FC Midtjylland: 38%.
Ludogorets Razgrad đang kiểm soát bóng.
Pedro Bravo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Valdemar Byskov từ FC Midtjylland đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
G O O O A A A L - Valdemar Byskov của FC Midtjylland ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
G O O O O A A A L Tỷ số của FC Midtjylland.
FC Midtjylland bắt đầu phản công.
Adam Buksa của FC Midtjylland chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Erick Marcus tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Valdemar Byskov khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ludogorets Razgrad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Midtjylland thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rwan Cruz đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jonas Loessl đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Denny Gropper từ Ludogorets Razgrad đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Ludogorets vs FC Midtjylland
Ludogorets (4-3-3): Hendrik Bonmann (39), Son (17), Olivier Verdon (24), Dinis Almeida (4), Anton Nedyalkov (3), Aguibou Camara (20), Jakub Piotrowski (6), Ivaylo Chochev (18), Marcus Erick (77), Rwan (12), Caio Vidal (11)
FC Midtjylland (4-3-3): Jonas Lössl (1), Kevin Mbabu (43), Ousmane Diao (4), Mads Bech (22), Victor Bak (55), Denil Castillo (21), Joel Andersson (6), Oliver Sorensen (24), Darío Osorio (11), Adam Buksa (18), Aral Simsir (58)
Thay người | |||
77’ | Anton Nedyalkov Denny Gropper | 46’ | Victor Bak Paulinho |
77’ | Aguibou Camara Deroy Duarte | 59’ | Dario Osorio Valdemar Byskov |
90’ | Dinis Almeida Edvin Kurtulus | 64’ | Oliver Soerensen Edward Chilufya |
64’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | ||
84’ | Denil Castillo Pedro Bravo |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Padt | Ovie Ejeheri | ||
Damyan Hristov | Liam Selin | ||
Georgi Terziev | Lee Hanbeom | ||
Denny Gropper | Adam Gabriel | ||
Edvin Kurtulus | Christian Sørensen | ||
Deroy Duarte | Paulinho | ||
Rosen Ivanov | Juninho | ||
Metodiy Stefanov | Kristoffer Askildsen | ||
Ivan Yordanov | Pedro Bravo | ||
Georgi Rusev | Valdemar Byskov | ||
Filip Gigov | Edward Chilufya | ||
Mikel Gogorza |
Tình hình lực lượng | |||
Kristoffer Olsson Không xác định | |||
Franculino Va chạm | |||
Cho Gue-sung Chấn thương đầu gối | |||
Marrony Chấn thương đầu gối |
Nhận định Ludogorets vs FC Midtjylland
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ludogorets
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 7 | 6 | 1 | 0 | 13 | 19 | |
2 | E.Frankfurt | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 16 | |
3 | Athletic Club | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 16 | |
4 | Man United | 7 | 4 | 3 | 0 | 5 | 15 | |
5 | Lyon | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | |
6 | Tottenham | 7 | 4 | 2 | 1 | 5 | 14 | |
7 | Anderlecht | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | |
8 | FCSB | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | |
9 | Galatasaray | 7 | 3 | 4 | 0 | 4 | 13 | |
10 | Bodoe/Glimt | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | |
11 | Viktoria Plzen | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 12 | |
12 | Olympiacos | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 12 | |
13 | Rangers | 7 | 3 | 2 | 2 | 5 | 11 | |
14 | AZ Alkmaar | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | |
15 | Union St.Gilloise | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | |
16 | Ajax | 7 | 3 | 1 | 3 | 7 | 10 | |
17 | PAOK FC | 7 | 3 | 1 | 3 | 4 | 10 | |
18 | Sociedad | 7 | 3 | 1 | 3 | 2 | 10 | |
19 | FC Midtjylland | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | |
20 | Elfsborg | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | |
21 | AS Roma | 7 | 2 | 3 | 2 | 2 | 9 | |
22 | Ferencvaros | 7 | 3 | 0 | 4 | -1 | 9 | |
23 | Fenerbahce | 7 | 2 | 3 | 2 | -2 | 9 | |
24 | Besiktas | 7 | 3 | 0 | 4 | -4 | 9 | |
25 | FC Porto | 7 | 2 | 2 | 3 | 1 | 8 | |
26 | FC Twente | 7 | 1 | 4 | 2 | -2 | 7 | |
27 | SC Braga | 7 | 2 | 1 | 4 | -4 | 7 | |
28 | Hoffenheim | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | |
29 | Maccabi Tel Aviv | 7 | 2 | 0 | 5 | -8 | 6 | |
30 | RFS | 7 | 1 | 2 | 4 | -6 | 5 | |
31 | Slavia Prague | 7 | 1 | 1 | 5 | -4 | 4 | |
32 | Malmo FF | 7 | 1 | 1 | 5 | -7 | 4 | |
33 | Ludogorets | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | |
34 | Qarabag | 7 | 1 | 0 | 6 | -11 | 3 | |
35 | Nice | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 7 | 0 | 1 | 6 | -14 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại