Newcastle được hưởng một quả phạt góc.
![]() Dan Burn (Kiến tạo: Kieran Trippier) 45+1' | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() (VAR check) 52 | |
![]() Alexander Isak (Kiến tạo: Jacob Murphy) 53 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota) 56 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Ibrahima Konate) 57 | |
![]() Cody Gakpo (Thay: Alexis Mac Allister) 67 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Ryan Gravenberch) 74 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Luis Diaz) 74 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 81 | |
![]() Joe Willock (Thay: Harvey Barnes) 81 | |
![]() Nick Pope 90 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Jacob Murphy) 90 | |
![]() Federico Chiesa (Kiến tạo: Harvey Elliott) 90+6' | |
![]() Federico Chiesa 90+8' | |
![]() Sandro Tonali 90+9' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Newcastle


Diễn biến Liverpool vs Newcastle

Sandro Tonali (Newcastle) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Federico Chiesa của Liverpool đã bị trọng tài John Brooks rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liverpool được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
John Brooks ra hiệu phạt góc cho Newcastle, gần khu vực của Liverpool.
Phạt góc cho Newcastle gần khu vực 16m50.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Harvey Elliott.

V À A A O O O! Liverpool rút ngắn tỷ số xuống còn 1-2 nhờ Federico Chiesa.
John Brooks thổi phạt Federico Chiesa của Liverpool vì lỗi việt vị.
Liverpool có một quả phạt góc.
John Brooks ra hiệu phạt đền cho Newcastle trong phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Newcastle ở phần sân nhà.
Emil Krafth vào sân thay Jacob Murphy cho Newcastle tại sân Wembley.

Nick Pope (Newcastle) nhận thẻ vàng.
Liverpool được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
John Brooks cho Newcastle hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Bóng an toàn khi Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Liverpool được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
John Brooks ra hiệu cho một quả đá phạt cho Newcastle ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Liverpool tại Sân vận động Wembley.
Callum Wilson của Newcastle có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Newcastle
Liverpool (4-2-3-1): Caoimhin Kelleher (62), Jarell Quansah (78), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Diogo Jota (20)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)


Thay người | |||
56’ | Diogo Jota Darwin Núñez | 81’ | Alexander Isak Callum Wilson |
57’ | Ibrahima Konate Curtis Jones | 81’ | Harvey Barnes Joe Willock |
67’ | Alexis Mac Allister Cody Gakpo | 90’ | Jacob Murphy Emil Krafth |
74’ | Ryan Gravenberch Federico Chiesa | ||
74’ | Luis Diaz Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Alisson | Martin Dúbravka | ||
Wataru Endo | Callum Wilson | ||
Darwin Núñez | Matt Targett | ||
Federico Chiesa | Emil Krafth | ||
Curtis Jones | William Osula | ||
Harvey Elliott | Joe Willock | ||
Kostas Tsimikas | Sean Longstaff | ||
James McConnell | Lewis Miley | ||
Cody Gakpo | Sean Neave |
Huấn luyện viên | |||