Lille giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
(Pen) Zuriko Davitashvili 6 | |
(Pen) Jonathan David 32 | |
Osame Sahraoui (Thay: Angel Gomes) 46 | |
Thomas Meunier (Thay: Aissa Mandi) 46 | |
Augustine Boakye (Thay: Irvin Cardona) 46 | |
Dylan Batubinsika 48 | |
Augustine Boakye 50 | |
Yunis Abdelhamid (Thay: Lucas Stassin) 51 | |
Gabriel Gudmundsson 62 | |
Osame Sahraoui (Kiến tạo: Jonathan David) 63 | |
Ethan Mbappe (Thay: Remy Cabella) 64 | |
Gabriel Gudmundsson (Kiến tạo: Hakon Arnar Haraldsson) 72 | |
Pierre Cornud (Thay: Leo Petrot) 73 | |
Yvann Macon (Thay: Louis Mouton) 73 | |
Mitchel Bakker (Thay: Gabriel Gudmundsson) 77 | |
Osame Sahraoui (Kiến tạo: Mitchel Bakker) 78 | |
Younes Lachaab (Thay: Hakon Arnar Haraldsson) 84 | |
Djylian N'Guessan (Thay: Zuriko Davitashvili) 87 |
Thống kê trận đấu Lille vs Saint-Etienne
Diễn biến Lille vs Saint-Etienne
Jonathan David từ Lille là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Gautier Larsonneur đã có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Lille đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mickael Nade từ Saint-Etienne cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 67%, Saint-Etienne: 33%.
Pierre Cornud từ Saint-Etienne cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 67%, Saint-Etienne: 33%.
Nỗ lực tốt của Andre Gomes khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cứu được.
Ethan Mbappe từ Lille thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Gautier Larsonneur thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Alexsandro Ribeiro đánh đầu về phía khung thành, nhưng Gautier Larsonneur đã có mặt để cứu thua một cách dễ dàng.
Ethan Mbappe tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Ethan Mbappe từ Lille thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Mickael Nade thành công chặn cú sút.
Ngal Ayel Mukau từ Lille đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Pha tạt bóng của Mitchel Bakker từ Lille thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Andre Gomes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Yvann Macon thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Benjamin Bouchouari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Lille vs Saint-Etienne
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Aïssa Mandi (2), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Ngal'ayel Mukau (17), André Gomes (26), Remy Cabella (10), Angel Gomes (8), Hakon Arnar Haraldsson (7), Jonathan David (9)
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Louis Mouton (14), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)
Thay người | |||
46’ | Angel Gomes Osame Sahraoui | 46’ | Irvin Cardona Augustine Boakye |
46’ | Aissa Mandi Thomas Meunier | 51’ | Lucas Stassin Yunis Abdelhamid |
64’ | Remy Cabella Ethan Mbappé | 73’ | Louis Mouton Yvann Macon |
77’ | Gabriel Gudmundsson Mitchel Bakker | 73’ | Leo Petrot Pierre Cornud |
Cầu thủ dự bị | |||
Vito Mannone | Yvann Macon | ||
Marc-Aurele Caillard | Lamine Fomba | ||
Isaac Cossier | Augustine Boakye | ||
Ethan Mbappé | Brice Maubleu | ||
Younes Lachaab | Yunis Abdelhamid | ||
Osame Sahraoui | Pierre Cornud | ||
Thomas Meunier | Igor Miladinovic | ||
Mitchel Bakker | Djylian N'Guessan | ||
Ayyoub Bouaddi |
Tình hình lực lượng | |||
Ismaily Chấn thương bắp chân | Mathis Amougou Không xác định | ||
Samuel Umtiti Va chạm | Ben Old Chấn thương đầu gối | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Thomas Monconduit Chấn thương đùi | ||
Benjamin Andre Kỷ luật | Ibrahim Sissoko Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Aaron Malouda Chấn thương đùi | Ibrahima Wadji Không xác định | ||
Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch | |||
Matias Fernandez Chấn thương mắt cá | |||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 20 | 15 | 5 | 0 | 35 | 50 | T T T H T |
2 | Marseille | 20 | 12 | 4 | 4 | 18 | 40 | T T H B T |
3 | AS Monaco | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B H B T T |
4 | Lille | 20 | 9 | 8 | 3 | 13 | 35 | H H T B T |
5 | Nice | 20 | 9 | 7 | 4 | 13 | 34 | T T B T H |
6 | Lens | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | B T B T T |
7 | Lyon | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T B H H B |
8 | Brest | 20 | 9 | 1 | 10 | -5 | 28 | B T T T B |
9 | Strasbourg | 20 | 7 | 6 | 7 | 1 | 27 | T T H T B |
10 | Toulouse | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | 26 | T B H B H |
11 | Auxerre | 20 | 6 | 5 | 9 | -6 | 23 | B H B H B |
12 | Angers | 20 | 6 | 5 | 9 | -7 | 23 | T T T B H |
13 | Reims | 20 | 5 | 7 | 8 | -3 | 22 | B B H H B |
14 | Nantes | 20 | 4 | 9 | 7 | -6 | 21 | H H H H T |
15 | Rennes | 20 | 6 | 2 | 12 | -3 | 20 | B B B B T |
16 | Saint-Etienne | 20 | 5 | 3 | 12 | -24 | 18 | T B H H B |
17 | Montpellier | 20 | 4 | 3 | 13 | -26 | 15 | B B T T B |
18 | Le Havre | 20 | 4 | 2 | 14 | -24 | 14 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại