Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Osame Sahraoui (Thay: Matias Fernandez)10
- Osame Sahraoui (Thay: Mathias Fernandez-Pardo)10
- Gabriel Gudmundsson41
- Hakon Arnar Haraldsson77
- Ismaily (Thay: Gabriel Gudmundsson)77
- Andre Gomes (Thay: Ngal Ayel Mukau)77
- Thomas Meunier (Thay: Aissa Mandi)86
- Ignatius Ganago (VAR check)48
- Mostafa Mohamed (Thay: Pedro Chirivella)64
- (Pen) Matthis Abline70
- Nicolas Cozza73
- Marcus Regis Coco (Thay: Ignatius Ganago)83
- Jean-Charles Castelletto89
- Nicolas Pallois (Thay: Matthis Abline)90
- Jean-Philippe Gbamin (Thay: Johann Lepenant)90
Thống kê trận đấu Lille vs Nantes
Diễn biến Lille vs Nantes
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 71%, Nantes: 29%.
Nicolas Pallois giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 71%, Nantes: 29%.
Jean-Philippe Gbamin từ Nantes đã đi quá xa khi kéo Alexsandro Ribeiro xuống
Alexsandro Ribeiro thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thomas Meunier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anthony Lopes được bảo vệ khi anh ấy bước ra và giành bóng
Nicolas Cozza của Nantes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Johann Lepenant rời sân và được thay thế bởi Jean-Philippe Gbamin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matthis Abline rời sân và được thay thế bằng Nicolas Pallois trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Osame Sahraoui của Lille phạm lỗi với Kelvin Amian
Một cơ hội đến với Alexsandro Ribeiro từ Lille nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Benjamin Andre từ Lille đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Remy Cabella của Lille thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Remy Cabella khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đường chuyền của Andre Gomes từ Lille đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Lille vs Nantes
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Aïssa Mandi (2), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Ngal'ayel Mukau (17), Matias Fernandez (19), Hakon Arnar Haraldsson (7), Remy Cabella (10), Jonathan David (9)
Nantes (4-1-4-1): Anthony Lopes (16), Kelvin Amian (98), Jean-Charles Castelletto (21), Nathan Zeze (44), Nicolas Cozza (3), Pedro Chirivella (5), Sorba Thomas (22), Johann Lepenant (8), Douglas (6), Ignatius Ganago (7), Matthis Abline (39)
Thay người | |||
10’ | Mathias Fernandez-Pardo Osame Sahraoui | 64’ | Pedro Chirivella Mostafa Mohamed |
77’ | Gabriel Gudmundsson Ismaily | 83’ | Ignatius Ganago Marcus Coco |
77’ | Ngal Ayel Mukau André Gomes | 90’ | Matthis Abline Nicolas Pallois |
86’ | Aissa Mandi Thomas Meunier | 90’ | Johann Lepenant Jean-Philippe Gbamin |
Cầu thủ dự bị | |||
Angel Gomes | Patrik Carlgren | ||
Vito Mannone | Marcus Coco | ||
Thomas Meunier | Dehmaine Assoumani | ||
Ismaily | Jean-Kevin Duverne | ||
Ousmane Toure | Nicolas Pallois | ||
Ayyoub Bouaddi | Jean-Philippe Gbamin | ||
Aaron Malouda | Florent Mollet | ||
Osame Sahraoui | Bahereba Guirassy | ||
André Gomes | Mostafa Mohamed |
Tình hình lực lượng | |||
Mitchel Bakker Kỷ luật | Tino Kadewere Không xác định | ||
Samuel Umtiti Va chạm | |||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | |||
Benjamin Andre Kỷ luật | |||
Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch | |||
Ethan Mbappé Va chạm | |||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 16 | 10 | 3 | 3 | 18 | 33 | T T T H T |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 | T H T H H |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | H T T B T |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | T B T H T |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 | B T T H B |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 | B T B T T |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | T B H H B |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B H T T |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | H B H H B |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | B T B T B |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 | B T B T B |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B T |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 | T B B B T |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B H T B H |
17 | Le Havre | 16 | 4 | 0 | 12 | -22 | 12 | T B B B B |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại