Bayer Leverkusen giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Trực tiếp kết quả Leverkusen vs VfL Bochum hôm nay 29-03-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 29/3
Kết thúc



![]() Aleix Garcia (Kiến tạo: Exequiel Palacios) 20 | |
![]() Felix Passlack 26 | |
![]() Victor Okoh Boniface (Kiến tạo: Piero Hincapie) 60 | |
![]() Amine Adli (Thay: Patrik Schick) 71 | |
![]() Myron Boadu (Thay: Philipp Hofmann) 75 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Gerrit Holtmann) 75 | |
![]() Victor Okoh Boniface (VAR check) 80 | |
![]() Dani de Wit (Thay: Ibrahima Sissoko) 85 | |
![]() Amine Adli (Kiến tạo: Exequiel Palacios) 87 | |
![]() Myron Boadu 87 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Victor Okoh Boniface) 89 | |
![]() Arthur (Thay: Jeremie Frimpong) 89 | |
![]() Robert Andrich (Thay: Exequiel Palacios) 90 |
Bayer Leverkusen giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Bochum: 39%.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Bochum: 39%.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Exequiel Palacios rời sân để nhường chỗ cho Robert Andrich trong một sự thay người chiến thuật.
Amine Adli từ Bayer Leverkusen bị thổi phạt việt vị.
Granit Xhaka từ Bayer Leverkusen sút bóng đi chệch khung thành.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bochum đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 5 phút bù giờ.
Dani de Wit thắng một pha tranh chấp trên không trước Nordi Mukiele.
Quả phát bóng cho Bayer Leverkusen.
Dani de Wit không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 62%, Bochum: 38%.
Bochum thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jeremie Frimpong rời sân để nhường chỗ cho Arthur trong một sự thay người chiến thuật.
Leverkusen (3-5-2): Lukas Hradecky (1), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Exequiel Palacios (25), Aleix García (24), Álex Grimaldo (20), Patrik Schick (14), Victor Boniface (22)
VfL Bochum (4-4-2): Timo Horn (1), Felix Passlack (15), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Maximilian Wittek (32), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Tom Krauss (17), Gerrit Holtmann (21), Philipp Hofmann (33), Giorgos Masouras (11)
Thay người | |||
71’ | Patrik Schick Amine Adli | 75’ | Philipp Hofmann Myron Boadu |
89’ | Jeremie Frimpong Arthur | 75’ | Gerrit Holtmann Moritz Broschinski |
89’ | Victor Okoh Boniface Emiliano Buendía | 85’ | Ibrahima Sissoko Dani De Wit |
90’ | Exequiel Palacios Robert Andrich |
Cầu thủ dự bị | |||
Matěj Kovář | Patrick Drewes | ||
Arthur | Cristian Gamboa | ||
Andrea Natali | Erhan Masovic | ||
Jonas Hofmann | Anthony Losilla | ||
Robert Andrich | Dani De Wit | ||
Emiliano Buendía | Mats Pannewig | ||
Alejo Sarco | Myron Boadu | ||
Kerim Alajbegovic | Jakov Medic | ||
Amine Adli | Moritz Broschinski |
Tình hình lực lượng | |||
Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | Bernardo Chấn thương đầu gối | ||
Mario Hermoso Chấn thương đùi | Koji Miyoshi Chấn thương đùi | ||
Edmond Tapsoba Va chạm | |||
Nathan Tella Chấn thương cơ | |||
Florian Wirtz Chấn thương mắt cá | |||
Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |