Số khán giả hôm nay là 30210.
![]() Piero Hincapie 11 | |
![]() Hiroki Ito 39 | |
![]() Aleksandar Pavlovic 53 | |
![]() Leon Goretzka (Thay: Aleksandar Pavlovic) 68 | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Michael Olise) 68 | |
![]() Leroy Sane (Thay: Kingsley Coman) 68 | |
![]() Josip Stanisic (Thay: Hiroki Ito) 68 | |
![]() Dayot Upamecano 74 | |
![]() Amine Adli (Thay: Nathan Tella) 85 | |
![]() Sacha Boey (Thay: Jamal Musiala) 86 | |
![]() Patrik Schick (Thay: Alejandro Grimaldo) 90 | |
![]() Edmond Tapsoba 90+4' |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Munich


Diễn biến Leverkusen vs Munich
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Florian Wirtz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 56%, Bayern Munich: 44%.
Bayern Munich được hưởng một quả phát bóng lên.
Jeremie Frimpong từ Bayer Leverkusen cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Granit Xhaka không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Sacha Boey từ Bayern Munich cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Florian Wirtz thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Edmond Tapsoba và rút thẻ vàng vì lỗi phản ứng.
Phát bóng lên cho Bayern Munich.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nordi Mukiele từ Bayer Leverkusen cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Bayern Munich.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lukas Hradecky từ Bayer Leverkusen cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Florian Wirtz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Manuel Neuer thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Alejandro Grimaldo rời sân và được thay thế bởi Patrik Schick trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Bayern Munich.
Florian Wirtz từ Bayer Leverkusen sút bóng ra ngoài khung thành.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Munich
Leverkusen (4-4-2): Lukas Hradecky (1), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Exequiel Palacios (25), Álex Grimaldo (20), Nathan Tella (19), Florian Wirtz (10)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Kim Min-jae (3), Hiroki Ito (21), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Kingsley Coman (11), Harry Kane (9)


Thay người | |||
85’ | Nathan Tella Amine Adli | 68’ | Hiroki Ito Josip Stanišić |
90’ | Alejandro Grimaldo Patrik Schick | 68’ | Michael Olise Serge Gnabry |
68’ | Kingsley Coman Leroy Sané | ||
68’ | Aleksandar Pavlovic Leon Goretzka | ||
86’ | Jamal Musiala Sacha Boey |
Cầu thủ dự bị | |||
Victor Boniface | Jonas Urbig | ||
Robert Andrich | Eric Dier | ||
Matěj Kovář | Sacha Boey | ||
Arthur | Josip Stanišić | ||
Jonas Hofmann | Serge Gnabry | ||
Emiliano Buendía | Leroy Sané | ||
Aleix García | Thomas Müller | ||
Patrik Schick | Leon Goretzka | ||
Amine Adli | Raphaël Guerreiro |
Tình hình lực lượng | |||
Mario Hermoso Không xác định | Daniel Peretz Đau lưng | ||
Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | Alphonso Davies Chấn thương cơ | ||
Martin Terrier Không xác định | João Palhinha Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 17 | 4 | 1 | 46 | 55 | T T T T H |
2 | ![]() | 22 | 13 | 8 | 1 | 22 | 47 | T H T H H |
3 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 20 | 42 | T H H H T |
4 | ![]() | 23 | 12 | 3 | 8 | -2 | 39 | B T T T T |
5 | ![]() | 22 | 10 | 7 | 5 | 7 | 37 | H H H T H |
6 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 11 | 35 | B T B H T |
7 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 7 | 35 | T B B T B |
8 | ![]() | 22 | 10 | 4 | 8 | 3 | 34 | B T T H T |
9 | ![]() | 22 | 9 | 6 | 7 | 9 | 33 | B H H H T |
10 | ![]() | 23 | 8 | 6 | 9 | -12 | 30 | H T B B B |
11 | ![]() | 22 | 8 | 5 | 9 | -1 | 29 | B H T B B |
12 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -11 | 28 | T T H H H |
13 | ![]() | 22 | 6 | 6 | 10 | -8 | 24 | T B H T B |
14 | ![]() | 22 | 6 | 3 | 13 | -7 | 21 | T T H B B |
15 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -16 | 21 | T H B B T |
16 | ![]() | 22 | 4 | 2 | 16 | -20 | 14 | B B B B B |
17 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -25 | 14 | H B B H T |
18 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -23 | 13 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại