Trận đấu xuất sắc của Jeremie Frimpong hôm nay! HLV và các cổ động viên chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Victor Okoh Boniface (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 15 | |
Jeremie Frimpong (Kiến tạo: Aleix Garcia) 19 | |
Dennis Geiger 34 | |
Emiliano Buendia (Thay: Nathan Tella) 42 | |
Alejandro Grimaldo 45+2' | |
Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface) 46 | |
Patrik Schick 51 | |
Alejandro Grimaldo 61 | |
Gift Orban (Thay: Dennis Geiger) 62 | |
Stanley N'Soki (Thay: Marius Buelter) 62 | |
Hennes Behrens (Thay: David Jurasek) 62 | |
Gift Orban 62 | |
Mario Hermoso (Thay: Emiliano Buendia) 68 | |
David Mokwa (Thay: Robin Hranac) 73 | |
Erencan Yardimci 79 | |
Jonathan Tah 79 | |
Tom Bischof 79 | |
Arthur (Thay: Jeremie Frimpong) 84 | |
Exequiel Palacios (Thay: Florian Wirtz) 84 | |
Alexander Prass (Thay: Erencan Yardimci) 84 | |
Aleix Garcia 90+5' |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Hoffenheim
Diễn biến Leverkusen vs Hoffenheim
Bayer Leverkusen giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 48%, Hoffenheim: 52%.
Quả phát bóng từ khung thành cho Bayer Leverkusen.
Một cơ hội xuất hiện cho Adam Hlozek từ Hoffenheim nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Hoffenheim có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Patrik Schick giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Aleix Garcia từ Bayer Leverkusen nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Thống kê kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 48%, Hoffenheim: 52%.
Arthur Chaves thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Alexander Prass tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Arthur Chaves từ Hoffenheim bị thổi phạt việt vị.
Cú tạt của Alexander Prass từ Hoffenheim thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Hennes Behrens khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Cú tạt của Kevin Akpoguma từ Hoffenheim thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kevin Akpoguma tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Aleix Garcia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Hoffenheim
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Aleix García (24), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Florian Wirtz (10), Nathan Tella (19), Victor Boniface (22)
Hoffenheim (4-2-3-1): Luca Philipp (37), Arthur Chaves (35), Robin Hranáč (2), Kevin Akpoguma (25), David Jurásek (19), Finn Becker (20), Dennis Geiger (8), Tom Bischof (7), Adam Hložek (23), Marius Bulter (21), Erencan Yardımcı (53)
Thay người | |||
42’ | Mario Hermoso Emiliano Buendía | 62’ | Marius Buelter Stanley Nsoki |
46’ | Victor Okoh Boniface Patrik Schick | 62’ | Dennis Geiger Gift Orban |
68’ | Emiliano Buendia Mario Hermoso | 84’ | Erencan Yardimci Alexander Prass |
84’ | Jeremie Frimpong Arthur | ||
84’ | Florian Wirtz Exequiel Palacios |
Cầu thủ dự bị | |||
Mario Hermoso | Tim Philipp | ||
Arthur | Stanley Nsoki | ||
Jonas Hofmann | Hennes Behrens | ||
Emiliano Buendía | Noah Konig | ||
Kerim Alajbegovic | Florian Micheler | ||
Patrik Schick | Luka Djuric | ||
Exequiel Palacios | Gift Orban | ||
Matěj Kovář | Alexander Prass | ||
Nordi Mukiele | David Mokwa Ntusu |
Tình hình lực lượng | |||
Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | Oliver Baumann Chấn thương bàn chân | ||
Robert Andrich Kỷ luật | Lukas Petersson Không xác định | ||
Amine Adli Không xác định | Valentin Gendrey Chấn thương cơ | ||
Martin Terrier Không xác định | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Pavel Kaderabek Chấn thương bàn chân | |||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | |||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Florian Grillitsch Chấn thương mắt cá | |||
Umut Tohumcu Chấn thương mắt cá | |||
Diadie Samassekou Chấn thương đùi | |||
Anton Stach Chấn thương bàn chân | |||
Andrej Kramarić Chấn thương mắt cá | |||
Haris Tabaković Chấn thương đầu gối | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 20 | 16 | 3 | 1 | 43 | 51 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 20 | 13 | 6 | 1 | 22 | 45 | T T T H T |
3 | E.Frankfurt | 20 | 11 | 5 | 4 | 18 | 38 | T T T H H |
4 | RB Leipzig | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | T B H H H |
5 | Stuttgart | 20 | 9 | 5 | 6 | 7 | 32 | T T T B B |
6 | Mainz 05 | 20 | 9 | 4 | 7 | 9 | 31 | T B B T B |
7 | Borussia M'gladbach | 20 | 9 | 3 | 8 | 2 | 30 | B B B T T |
8 | Bremen | 20 | 8 | 6 | 6 | -2 | 30 | B H B H T |
9 | Freiburg | 20 | 9 | 3 | 8 | -9 | 30 | T B B B T |
10 | Wolfsburg | 20 | 8 | 5 | 7 | 8 | 29 | T T B H H |
11 | Dortmund | 20 | 8 | 5 | 7 | 2 | 29 | B B B H T |
12 | Augsburg | 20 | 7 | 5 | 8 | -11 | 26 | B T T T H |
13 | St. Pauli | 20 | 6 | 3 | 11 | -4 | 21 | B B T T H |
14 | Union Berlin | 20 | 5 | 6 | 9 | -11 | 21 | B B T B H |
15 | Hoffenheim | 20 | 4 | 6 | 10 | -14 | 18 | B B T H B |
16 | FC Heidenheim | 20 | 4 | 2 | 14 | -17 | 14 | T H B B B |
17 | Holstein Kiel | 20 | 3 | 3 | 14 | -21 | 12 | B T B H B |
18 | VfL Bochum | 20 | 2 | 4 | 14 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại