Pablo Martinez rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
- Oriol Rey23
- Carlos Alvarez51
- Jorge Cabello54
- Ivan Romero (Thay: Roger Brugue)68
- Vicente Iborra (Thay: Oriol Rey)68
- Fabricio (Thay: Jose Luis Morales)68
- Sergio Lozano (Thay: Carlos Alvarez)80
- Carlos Espi (Thay: Pablo Martinez)90
- Rahim Alhassane6
- Dani Calvo40
- David Costas44
- Carlos Pomares (Thay: Abdel Rahim Alhassane Bonkano)46
- Carlos Pomares (Thay: Rahim Alhassane)46
- Pau de la Fuente (Thay: Sebas Moyano)66
- Kwasi Sibo (Thay: Santi Cazorla)66
- Haissem Hassan (Thay: Ilyas Chaira)80
- Masca (Thay: Jaime Seoane)89
Thống kê trận đấu Levante vs Real Oviedo
Diễn biến Levante vs Real Oviedo
Jaime Seoane rời sân và được thay thế bởi Masca.
Ilyas Chaira rời sân và được thay thế bởi Haissem Hassan.
Carlos Alvarez rời sân và được thay thế bởi Sergio Lozano.
Jose Luis Morales rời sân và được thay thế bởi Fabricio.
Oriol Rey rời sân và được thay thế bởi Vicente Iborra.
Oriol Rey đang rời sân và được thay thế bởi [player2].
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Ivan Romero.
Santi Cazorla rời sân và được thay thế bởi Kwasi Sibo.
Sebas Moyano rời sân và được thay thế bởi Pau de la Fuente.
Thẻ vàng cho Jorge Cabello.
Thẻ vàng cho Carlos Alvarez.
Rahim Alhassane rời sân và được thay thế bởi Carlos Pomares.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho David Costas.
Thẻ vàng cho Dani Calvo.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Oriol Rey.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Rahim Alhassane.
Đội hình xuất phát Levante vs Real Oviedo
Levante (4-1-4-1): Andres Fernandez (1), Andres Garcia (2), Unai Elgezabal (5), Jorge Cabello (14), Marcos Navarro (29), Oriol Rey (20), Carlos Alvarez (24), Giorgi Kochorashvili (6), Pablo Martinez (23), Brugue (7), José Luis Morales (11)
Real Oviedo (4-2-3-1): Aarón Escandell (13), Oier Luengo (15), David Costas (4), Dani Calvo (12), Rahim Alhassane (3), Jaime Seoane (20), Santiago Colombatto (11), Ilyas Chaira (16), Santi Cazorla (8), Sebas Moyano (7), Alemao (9)
Thay người | |||
68’ | Jose Luis Morales Fabricio | 46’ | Rahim Alhassane Carlos Pomares |
68’ | Oriol Rey Vicente Iborra | 66’ | Santi Cazorla Kwasi Sibo |
68’ | Roger Brugue Ivan Romero | 66’ | Sebas Moyano Paulino de la Fuente |
80’ | Carlos Alvarez Sergio Lozano | 80’ | Ilyas Chaira Haissem Hassan |
90’ | Pablo Martinez Carlos Espi | 89’ | Jaime Seoane Masca |
Cầu thủ dự bị | |||
Adri | Quentin Braat | ||
Fabricio | Lucas Ahijado | ||
Victor Fernandez | Alex Cardero | ||
Xavi Grande | Kwasi Sibo | ||
Vicente Iborra | Masca | ||
Oscar Clemente | Álvaro Lemos | ||
Carlos Espi | Alberto del Moral | ||
Sergio Lozano | Haissem Hassan | ||
Ivan Romero | Daniel Paraschiv | ||
Alfonso Pastor | Carlos Dotor | ||
Paulino de la Fuente | |||
Carlos Pomares |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại