Jefte Betancor nhận thẻ vàng cho đội khách.
![]() Stavros Petravrakis 3 | |
![]() Stephane Omeonga 13 | |
![]() Triantafyllos Tsapras 15 | |
![]() Alen Ozbolt 28 | |
![]() Gabriel Pires 34 | |
![]() Panagiotis Liagas (Kiến tạo: Giannis Gianniotas) 44 | |
![]() Luka Gugeshashvili 45+1' | |
![]() Marios Sofianos (Thay: Stephane Omeonga) 59 | |
![]() Milos Deletic (Thay: Zisis Chatzistravos) 60 | |
![]() Lamarana Jallow (Thay: Guillermo Balzi) 62 | |
![]() Paschalis Kassos (Thay: Giannis Gianniotas) 63 | |
![]() Benjamin Verbic (Thay: Triantafyllos Tsapras) 63 | |
![]() Braian Galvan (Thay: Juan Salazar) 68 | |
![]() Jeremy Gelin (Thay: Paschalis Staikos) 68 | |
![]() Rodrigo Erramuspe (Thay: Maximiliano Moreira) 75 | |
![]() Volnei 79 | |
![]() (Pen) Zini 80 | |
![]() Andreas Avraam (Thay: Zini) 81 | |
![]() Andreas Karamanolis (Thay: Stavros Petravrakis) 83 | |
![]() Marios Sofianos 90 | |
![]() Jefte Betancor 90+5' |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs Panserraikos FC

Diễn biến Levadiakos vs Panserraikos FC

Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Panserraikos FC có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Panserraikos FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Levadiakos cần phải cẩn trọng. Panserraikos FC có một quả ném biên tấn công.
Panserraikos FC được hưởng quả phạt góc do Anastasios Sidiropoulos trao.
Tại Levadia, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Andreas Karamanolis (Panserraikos FC) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân, Levadiakos được hưởng quả phát bóng lên.
Panserraikos FC được hưởng quả phạt góc do Anastasios Sidiropoulos trao.
Levadiakos đẩy cao đội hình qua Benjamin Verbic, nhưng cú dứt điểm của anh đã bị cản phá.

Tại sân vận động Levadias, Marios Sofianos đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Levadiakos được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Phát bóng lên cho Panserraikos FC tại Sân vận động Levadias.
Benjamin Verbic của Levadiakos có cú sút, nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Levadia.
Anastasios Sidiropoulos trao cho Levadiakos một quả phát bóng lên.
Tại Levadia, Panserraikos FC tấn công qua Jeremy Gelin. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đá phạt cho Panserraikos FC ở phần sân của Levadiakos.
Tại Levadia, Levadiakos đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Levadiakos.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs Panserraikos FC
Levadiakos (4-2-3-1): Lucas Nunes (88), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Maximiliano Moreira (69), Ioannis Costi (18), Enis Cokaj (23), Guillermo Balzi (11), Giannis Gianniotas (17), Zini (90), Alen Ozbolt (21)
Panserraikos FC (4-2-3-1): Luka Gugeshashvili (23), Panagiotis Deligiannidis (64), Jason Davidson (91), Volnei (30), Stavros Petavrakis (3), Paschalis Staikos (26), Stephane Omeonga (40), Zisis Chatzistravos (18), Gabriel Pires (29), Juan Camilo Salazar (77), Jefte Betancor (10)

Thay người | |||
62’ | Guillermo Balzi Lamarana Jallow | 59’ | Stephane Omeonga Marios Sofianos |
63’ | Triantafyllos Tsapras Benjamin Verbič | 60’ | Zisis Chatzistravos Milos Deletic |
63’ | Giannis Gianniotas Paschalis Kassos | 68’ | Paschalis Staikos Jeremy Gelin |
75’ | Maximiliano Moreira Rodrigo Erramuspe | 68’ | Juan Salazar Braian Galvan |
81’ | Zini Andreas Avraam | 83’ | Stavros Petravrakis Andreas Karamanolis |
Cầu thủ dự bị | |||
Athanasios Garavelis | Panagiotis Katsikas | ||
Andreas Avraam | Aristotelis Karasalidis | ||
Benjamin Verbič | Emil Bergstrom | ||
Rodrigo Erramuspe | Athanasios Koutsogoulas | ||
Paschalis Kassos | Marios Sofianos | ||
Lamarana Jallow | Andreas Karamanolis | ||
Konstantinos Plegas | Jeremy Gelin | ||
Jose Rafael Romo Perez | Milos Deletic | ||
Panagiotis Symelidis | Braian Galvan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây Panserraikos FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 14 | 6 | 8 | 7 | 27 | T H H T T |
2 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 1 | 21 | B T T H T |
3 | ![]() | 27 | 10 | 5 | 12 | -4 | 18 | B B B B B |
4 | ![]() | 28 | 10 | 6 | 12 | -4 | 18 | T T B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 8 | 10 | 10 | 0 | 34 | T B H T T |
2 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -3 | 33 | T B B H B |
3 | 28 | 8 | 5 | 15 | -20 | 29 | B T T H B | |
4 | 28 | 5 | 10 | 13 | -14 | 25 | B B T H T | |
5 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -22 | 23 | B B H B H |
6 | ![]() | 28 | 3 | 7 | 18 | -32 | 16 | T B T H B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 27 | 19 | 6 | 2 | 31 | 63 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 16 | 5 | 6 | 27 | 53 | T T B H B |
3 | ![]() | 27 | 14 | 8 | 5 | 7 | 50 | T B T H B |
4 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 26 | 49 | T B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại