Thứ Bảy, 28/12/2024 Mới nhất
  • Emil Forsberg (Thay: Dani Olmo)71
  • Andre Silva (Thay: Dominik Szoboszlai)71
  • Angelino85
  • Yussuf Poulsen (Thay: Christopher Nkunku)89
  • Nordi Mukiele (Thay: Benjamin Henrichs)89
  • Fashion Sakala (Thay: Scott Wright)69
  • Scott Arfield (Thay: Joe Aribo)83
  • James Sands (Thay: Ryan Jack)83
  • Connor Goldson90
  • James Tavernier90
  • Connor Goldson90+2'
  • James Tavernier90+3'

Thống kê trận đấu Leipzig vs Rangers

số liệu thống kê
Leipzig
Leipzig
Rangers
Rangers
65 Kiểm soát bóng 35
12 Phạm lỗi 5
21 Ném biên 25
1 Việt vị 0
27 Chuyền dài 6
1 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 1
2 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 2
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leipzig vs Rangers

Tất cả (308)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 40303.

90+4'

RB Leipzig là người cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành được chiến thắng.

90+4'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Cầm bóng: RB Leipzig: 65%, Rangers: 35%.

90+4'

James Tavernier dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...

90+3'

Emil Forsberg băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

90+3'

James Tavernier của Rangers nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

90+3'

Người tham gia thổi còi của mình. James Tavernier buộc Yussuf Poulsen từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Connor Goldson không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Connor Goldson không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.

90+2'

Connor Goldson từ Rangers đi hơi quá xa ở đó khi kéo Andre Silva xuống

90+1'

Emil Forsberg từ RB Leipzig phạm lỗi bằng cùi chỏ Borna Barisic

90+1'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Quả phát bóng lên cho Rangers.

90'

Cầm bóng: RB Leipzig: 65%, Rangers: 35%.

90'

Rangers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương

90'

Benjamin Henrichs đang rời sân, người vào thay là Nordi Mukiele trong một chiến thuật thay người.

89'

Benjamin Henrichs đang rời sân, người vào thay là Nordi Mukiele trong một chiến thuật thay người.

89'

Christopher Nkunku sẽ rời sân và được đưa vào thay cho Yussuf Poulsen trong chiến thuật thay người.

89'

Rangers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương

88'

Rangers đang kiểm soát bóng.

Đội hình xuất phát Leipzig vs Rangers

Leipzig (3-4-3): Peter Gulacsi (1), Lukas Klostermann (16), Josko Gvardiol (32), Marcel Halstenberg (23), Benjamin Henrichs (39), Tyler Adams (14), Konrad Laimer (27), Angelino (3), Dani Olmo (25), Christopher Nkunku (18), Dominik Szoboszlai (17)

Rangers (4-2-3-1): Allan McGregor (1), James Tavernier (2), Connor Goldson (6), Calvin Bassey (3), Borna Barisic (31), Ryan Jack (8), John Lundstram (4), Joe Aribo (17), Glen Kamara (18), Ryan Kent (14), Scott Wright (23)

Leipzig
Leipzig
3-4-3
1
Peter Gulacsi
16
Lukas Klostermann
32
Josko Gvardiol
23
Marcel Halstenberg
39
Benjamin Henrichs
14
Tyler Adams
27
Konrad Laimer
3
Angelino
25
Dani Olmo
18
Christopher Nkunku
17
Dominik Szoboszlai
23
Scott Wright
14
Ryan Kent
18
Glen Kamara
17
Joe Aribo
4
John Lundstram
8
Ryan Jack
31
Borna Barisic
3
Calvin Bassey
6
Connor Goldson
2
James Tavernier
1
Allan McGregor
Rangers
Rangers
4-2-3-1
Thay người
71’
Dani Olmo
Emil Forsberg
69’
Scott Wright
Fashion Sakala
71’
Dominik Szoboszlai
Andre Silva
83’
Ryan Jack
James Sands
89’
Benjamin Henrichs
Nordi Mukiele
83’
Joe Aribo
Scott Arfield
89’
Christopher Nkunku
Yussuf Poulsen
Cầu thủ dự bị
Philipp Tschauner
Robby McCrorie
Josep Martínez
Jon Mclaughlin
Nordi Mukiele
Leon Balogun
Emil Forsberg
Leon Thomas King
Lars Sidney Raebiger
Steven Davis
Yussuf Poulsen
James Sands
Andre Silva
Scott Arfield
Hugo Novoa
Alex Lowry
Cole McKinnon
Amad Diallo
Fashion Sakala

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
29/04 - 2022
H1: 0-0
06/05 - 2022
H1: 2-0

Thành tích gần đây Leipzig

Bundesliga
21/12 - 2024
16/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Bundesliga
07/12 - 2024
DFB Cup
05/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
Champions League
27/11 - 2024
Bundesliga
23/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Rangers

VĐQG Scotland
27/12 - 2024
21/12 - 2024
VĐQG Hong Kong
21/12 - 2024
Scotland League Cup
15/12 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Europa League
13/12 - 2024
VĐQG Scotland
08/12 - 2024
Hạng 2 Chile
08/12 - 2024
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
VĐQG Scotland
05/12 - 2024
Hạng 2 Chile
04/12 - 2024
VĐQG Scotland
01/12 - 2024

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio65101116
2Athletic ClubAthletic Club6510916
3AnderlechtAnderlecht6420514
4LyonLyon6411813
5E.FrankfurtE.Frankfurt6411413
6GalatasarayGalatasaray6330412
7Man UnitedMan United6330412
8RangersRangers6321611
9TottenhamTottenham6321411
10FCSBFCSB6321211
11AjaxAjax6312810
12SociedadSociedad6312410
13Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6312110
14AS RomaAS Roma623139
15OlympiacosOlympiacos623129
16FerencvarosFerencvaros630319
17Viktoria PlzenViktoria Plzen623119
18FC PortoFC Porto622228
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar622208
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise622208
21FenerbahceFenerbahce6222-28
22PAOK FCPAOK FC621327
23FC MidtjyllandFC Midtjylland6213-27
24ElfsborgElfsborg6213-37
25SC BragaSC Braga6213-37
26HoffenheimHoffenheim6132-36
27Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6204-66
28BesiktasBesiktas6204-76
29Slavia PragueSlavia Prague6114-24
30FC TwenteFC Twente6042-34
31Malmo FFMalmo FF6114-64
32LudogoretsLudogorets6033-53
33QarabagQarabag6105-103
34RFSRFS6024-72
35NiceNice6024-82
36Dynamo KyivDynamo Kyiv6006-140
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X