Số người tham dự hôm nay là 31298.
- Jamie Vardy (Thay: Patson Daka)65
- Nampalys Mendy (Thay: Boubakary Soumare)65
- Jamie Vardy81
- Dennis Praet (Thay: Youri Tielemans)82
- Kelechi Iheanacho (Thay: Harvey Barnes)85
- James Maddison90+4'
- Joachim Andersen11
- Cheick Oumar Doucoure45+1'
- Luka Milivojevic (Thay: Cheick Oumar Doucoure)56
- Jairo Riedewald (Thay: Tyrick Mitchell)56
- Michael Olise (Thay: Odsonne Edouard)65
- Jean-Philippe Mateta (Thay: Wilfried Zaha)77
Thống kê trận đấu Leicester vs Crystal Palace
Diễn biến Leicester vs Crystal Palace
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 53%, Crystal Palace: 47%.
James Maddison của Leicester đã bị phạt thẻ vàng bởi Andy Madley và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Crystal Palace được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
James Maddison đã được đăng ký để lặn.
KHÔNG BỊ PHẠT! Trọng tài tin rằng James Maddison đã lao vào vòng cấm. Gây tranh cãi!
Jamie Vardy tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Vicente Guaita giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đá phạt cho Crystal Palace trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Leicester.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Timothy Castagne từ Leicester vượt qua Eberechi Eze
Jean-Philippe Mateta thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Joachim Andersen bên phía Crystal Palace thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Kelechi Iheanacho bên phía Leicester thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Marc Guehi bên phía Crystal Palace thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Andy Madley ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Leicester.
Luka Milivojevic phạm lỗi với James Maddison.
Jairo Riedewald giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Andy Madley trao quả ném biên cho đội nhà.
Phạt góc cho Leicester.
Đội hình xuất phát Leicester vs Crystal Palace
Leicester (4-1-4-1): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Wout Faes (3), Boubakary Soumare (42), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Patson Daka (20)
Crystal Palace (4-3-3): Vicente Guaita (13), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Jeffrey Schlupp (15), Cheick Oumar Doucoure (28), Eberechi Eze (10), Jordan Ayew (9), Odsonne Edouard (22), Wilfried Zaha (11)
Thay người | |||
65’ | Boubakary Soumare Nampalys Mendy | 56’ | Cheick Oumar Doucoure Luka Milivojevic |
65’ | Patson Daka Jamie Vardy | 56’ | Tyrick Mitchell Jairo Riedewald |
82’ | Youri Tielemans Dennis Praet | 65’ | Odsonne Edouard Michael Olise |
85’ | Harvey Barnes Kelechi Iheanacho | 77’ | Wilfried Zaha Jean-Philippe Mateta |
Cầu thủ dự bị | |||
Caglar Soyuncu | Sam Johnstone | ||
Luke Thomas | James Tomkins | ||
Marc Albrighton | Luka Milivojevic | ||
Nampalys Mendy | Michael Olise | ||
Dennis Praet | Malcolm Ebiowei | ||
Jamie Vardy | Jairo Riedewald | ||
Kelechi Iheanacho | Jean-Philippe Mateta | ||
Ayoze Perez | John-Kymani Gordon | ||
Daniel Iversen | Kofi Balmer |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại