Bryan Mbeumo từ Brentford là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ Xuất sắc Nhất Trận Đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Yoane Wissa (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard) 17 | |
![]() Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard) 27 | |
![]() Bobby Reid 28 | |
![]() Christian Noergaard (Kiến tạo: Bryan Mbeumo) 32 | |
![]() Woyo Coulibaly 42 | |
![]() Memeh Caleb Okoli 45 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Christian Noergaard) 46 | |
![]() Stephy Mavididi (Thay: Bobby Reid) 46 | |
![]() Jannik Vestergaard (Thay: Woyo Coulibaly) 46 | |
![]() Facundo Buonanotte (Thay: Jordan Ayew) 55 | |
![]() Facundo Buonanotte 67 | |
![]() Fabio Carvalho (Thay: Mikkel Damsgaard) 72 | |
![]() Edmond-Paris Maghoma (Thay: Vitaly Janelt) 73 | |
![]() Oliver Skipp (Thay: Wilfred Ndidi) 77 | |
![]() Conor Coady (Thay: Memeh Caleb Okoli) 83 | |
![]() Michael Kayode (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 84 | |
![]() Yunus Emre Konak (Thay: Kevin Schade) 87 | |
![]() Fabio Carvalho 89 |
Thống kê trận đấu Leicester vs Brentford


Diễn biến Leicester vs Brentford
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 47%, Brentford: 53%.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Mads Hermansen của Leicester cắt bóng hướng tới vòng cấm.
Bryan Mbeumo treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Jannik Vestergaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Edmond-Paris Maghoma bị chặn lại.
Brentford có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Boubakary Soumare thực hiện một pha bóng tồi tệ dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 48%, Brentford: 52%.
Fabio Carvalho đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Thật là một sự thay người tuyệt vời từ huấn luyện viên. Fabio Carvalho vừa mới vào sân và đã có tên trên bảng tỷ số!

V À A A A O O O - Fabio Carvalho là người phản ứng đầu tiên với bóng lỏng và ghi bàn bằng chân phải!
Một nỗ lực tốt từ Bryan Mbeumo khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Đội hình xuất phát Leicester vs Brentford
Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), Woyo Coulibaly (25), Wout Faes (3), Caleb Okoli (5), Victor Kristiansen (16), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Bobby Decordova-Reid (14), Bilal El Khannous (11), Jordan Ayew (18), Jamie Vardy (9)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
46’ | Woyo Coulibaly Jannik Vestergaard | 46’ | Christian Noergaard Yehor Yarmoliuk |
46’ | Bobby Reid Stephy Mavididi | 72’ | Mikkel Damsgaard Fábio Carvalho |
55’ | Jordan Ayew Facundo Buonanotte | 73’ | Vitaly Janelt Paris Maghoma |
77’ | Wilfred Ndidi Oliver Skipp | 84’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Michael Kayode |
83’ | Memeh Caleb Okoli Conor Coady | 87’ | Kevin Schade Yunus Emre Konak |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Stolarczyk | Hakon Valdimarsson | ||
Conor Coady | Ben Mee | ||
Jannik Vestergaard | Michael Kayode | ||
Luke Thomas | Kim Ji-soo | ||
Harry Winks | Fábio Carvalho | ||
Oliver Skipp | Yehor Yarmoliuk | ||
Facundo Buonanotte | Yunus Emre Konak | ||
Stephy Mavididi | Paris Maghoma | ||
Patson Daka | Iwan Morgan |
Tình hình lực lượng | |||
Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | Rico Henry Chấn thương đùi | ||
James Justin Chấn thương bàn chân | Sepp van den Berg Chấn thương đầu gối | ||
Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 7 | 1 | 36 | 61 | T T H T H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 29 | 53 | T H T T T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 12 | 47 | H T B T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | H T T B T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 15 | 43 | H T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 13 | 43 | H T B T B |
7 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 9 | 41 | T B T B B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 5 | 39 | B T B T T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | -3 | 39 | H H B H H |
10 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
11 | ![]() | 25 | 9 | 10 | 6 | 0 | 37 | T T B B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | 12 | 30 | B B B T T |
13 | ![]() | 25 | 7 | 9 | 9 | -3 | 30 | T T B T B |
14 | ![]() | 25 | 7 | 9 | 9 | -4 | 30 | T T T H T |
15 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -7 | 29 | T B T B B |
16 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -18 | 27 | T B H B B |
17 | ![]() | 25 | 5 | 4 | 16 | -19 | 19 | B B B T B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 8 | 14 | -27 | 17 | B B B B H |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 25 | 2 | 3 | 20 | -38 | 9 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại