Thứ Tư, 02/04/2025
Facundo Buonanotte (Kiến tạo: James Justin)
16
Jordan Ayew
40
Dango Ouattara (Thay: Justin Kluivert)
46
Wilfred Ndidi
50
Alex Scott (Thay: Adam Smith)
63
Luis Sinisterra (Thay: Milos Kerkez)
63
James Justin
64
Lewis Cook (VAR check)
66
Odsonne Edouard (Thay: Jamie Vardy)
74
Enes Unal (Thay: Ryan Christie)
74
David Brooks (Thay: Evanilson)
81
Bobby Reid (Thay: Facundo Buonanotte)
82
Abdul Fatawu (Thay: Stephy Mavididi)
82
Marcos Senesi
84
Boubakary Soumare (Thay: Jordan Ayew)
88
Boubakary Soumare
90+2'

Thống kê trận đấu Leicester vs Bournemouth

số liệu thống kê
Leicester
Leicester
Bournemouth
Bournemouth
44 Kiểm soát bóng 56
11 Phạm lỗi 15
22 Ném biên 15
2 Việt vị 3
5 Chuyền dài 23
0 Phạt góc 9
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 9
0 Cú sút bị chặn 7
2 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 1
12 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leicester vs Bournemouth

Tất cả (308)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 31706.

90+7'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 44%, Bournemouth: 56%.

90+6'

Odsonne Edouard của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+6'

Marcus Tavernier tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+6'

Memeh Caleb Okoli của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Enes Unal giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Memeh Caleb Okoli

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 45%, Bournemouth: 55%.

90+5'

Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Leicester.

90+4'

Enes Unal của Bournemouth tung cú sút chệch mục tiêu

90+4'

Đường chuyền của David Brooks từ Bournemouth đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+4'

Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Abdul Fatawu của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Marcus Tavernier tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+3'

Wout Faes giải tỏa áp lực bằng một cú đánh

90+3' Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+2' Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+3'

Abdul Fatawu chơi bóng bằng tay.

Đội hình xuất phát Leicester vs Bournemouth

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Wout Faes (3), Caleb Okoli (5), Victor Kristiansen (16), Oliver Skipp (22), Wilfred Ndidi (6), Facundo Buonanotte (40), Jordan Ayew (18), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)

Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (5), Milos Kerkez (3), Lewis Cook (4), Ryan Christie (10), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Marcus Tavernier (16), Evanilson (9)

Leicester
Leicester
4-2-3-1
30
Mads Hermansen
2
James Justin
3
Wout Faes
5
Caleb Okoli
16
Victor Kristiansen
22
Oliver Skipp
6
Wilfred Ndidi
40
Facundo Buonanotte
18
Jordan Ayew
10
Stephy Mavididi
9
Jamie Vardy
9
Evanilson
16
Marcus Tavernier
19
Justin Kluivert
24
Antoine Semenyo
10
Ryan Christie
4
Lewis Cook
3
Milos Kerkez
5
Marcos Senesi
27
Illia Zabarnyi
15
Adam Smith
13
Kepa Arrizabalaga
Bournemouth
Bournemouth
4-2-3-1
Thay người
74’
Jamie Vardy
Odsonne Edouard
46’
Justin Kluivert
Dango Ouattara
82’
Stephy Mavididi
Abdul Fatawu
63’
Adam Smith
Alex Scott
82’
Facundo Buonanotte
Bobby Decordova-Reid
63’
Milos Kerkez
Luis Sinisterra
88’
Jordan Ayew
Boubakary Soumaré
74’
Ryan Christie
Enes Ünal
81’
Evanilson
David Brooks
Cầu thủ dự bị
Danny Ward
Mark Travers
Conor Coady
Dean Huijsen
Ricardo Pereira
Julián Araujo
Harry Winks
James Hill
Bilal El Khannous
David Brooks
Boubakary Soumaré
Alex Scott
Abdul Fatawu
Dango Ouattara
Bobby Decordova-Reid
Luis Sinisterra
Odsonne Edouard
Enes Ünal
Tình hình lực lượng

Jakub Stolarczyk

Chấn thương mắt cá

Tyler Adams

Đau lưng

Jannik Vestergaard

Chấn thương mắt cá

Hamza Choudhury

Chấn thương vai

Patson Daka

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Ruud van Nistelrooy

Andoni Iraola

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
26/10 - 2013
01/02 - 2014
Premier League
29/08 - 2015
02/01 - 2016
14/12 - 2016
21/05 - 2017
30/09 - 2017
03/03 - 2018
15/09 - 2018
30/03 - 2019
31/08 - 2019
13/07 - 2020
08/10 - 2022
08/04 - 2023
Cúp FA
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-1
Premier League
05/10 - 2024

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Bournemouth

Cúp FA
30/03 - 2025
Premier League
16/03 - 2025
09/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X