Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Pascal Struijk9
- Maximilian Woeber14
- Liam Cooper57
- Brenden Aaronson (Thay: Pascal Struijk)59
- Junior Firpo (Thay: Maximilian Woeber)60
- Georginio Rutter (Thay: Weston McKennie)60
- Jack Harrison (Kiến tạo: Georginio Rutter)67
- Wilfried Gnonto (Thay: Jack Harrison)88
- Harry Kane (Kiến tạo: Heung-Min Son)2
- Pedro Porro47
- Pape Sarr (Thay: Dejan Kulusevski)67
- Harry Kane (Kiến tạo: Pedro Porro)69
- Richarlison (Thay: Heung-Min Son)76
- Matthew Craig (Thay: Yves Bissouma)77
- George Abbott (Thay: Oliver Skipp)90
- Lucas Moura (Thay: Pedro Porro)90
- Lucas Moura (Kiến tạo: Pape Sarr)90+5'
Thống kê trận đấu Leeds United vs Tottenham
Diễn biến Leeds United vs Tottenham
Kiểm soát bóng: Leeds: 52%, Tottenham: 48%.
Một nỗ lực cá nhân tuyệt vời của Lucas Moura!
Pape Sarr kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Lucas Moura ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O O A A L - Lucas Moura ghi bàn bằng chân phải!
Tottenham đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Liam Cooper thắng thử thách trên không trước Richarlison
Leeds thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Tay an toàn từ Fraser Forster khi anh ta bước ra và nhận bóng
Leeds đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Davinson Sanchez của Tottenham chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Leeds được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Leeds với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Tottenham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pedro Porro rời sân nhường chỗ cho Lucas Moura trong tình huống thay người chiến thuật.
Oliver Skipp rời sân để thay thế bởi George Abbott trong một sự thay thế chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Leeds: 52%, Tottenham: 48%.
Tottenham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Luke Ayling ném bóng bằng tay.
Đội hình xuất phát Leeds United vs Tottenham
Leeds United (5-4-1): Joel Robles (22), Luke Ayling (2), Rasmus Kristensen (25), Maximilian Wober (39), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Weston McKennie (28), Robin Koch (5), Adam Forshaw (4), Jack Harrison (11), Rodrigo (19)
Tottenham (4-4-2): Fraser Forster (20), Emerson (12), Davinson Sanchez (6), Clement Lenglet (34), Ben Davies (33), Pedro Porro (23), Yves Bissouma (38), Oliver Skipp (4), Son Heung-min (7), Dejan Kulusevski (21), Harry Kane (10)
Thay người | |||
59’ | Pascal Struijk Brenden Aaronson | 67’ | Dejan Kulusevski Pape Matar Sarr |
60’ | Maximilian Woeber Junior Firpo | 76’ | Heung-Min Son Richarlison |
60’ | Weston McKennie Georginio Rutter | 90’ | Pedro Porro Lucas Moura |
88’ | Jack Harrison Wilfried Gnonto |
Cầu thủ dự bị | |||
Wilfried Gnonto | Brandon Austin | ||
Illan Meslier | Japhet Tanganga | ||
Junior Firpo | Arnaut Danjuma | ||
Jeremiah Chilokoa-Mullen | Lucas Moura | ||
Brenden Aaronson | Pape Matar Sarr | ||
Marc Roca | Matthew Craig | ||
Crysencio Summerville | Yago Santiago | ||
Georginio Rutter | George Abbott | ||
Sam Greenwood | Richarlison |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leeds United vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leeds United
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại