Bóng an toàn khi Calcio Lecco 1912 được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
- Nicolo Buso (Kiến tạo: Alessandro Caporale)22
- Franco Lepore68
- Vittorio Parigini (Thay: Duccio Degli Innocenti)70
- Marco Frigerio (Thay: Artur Ionita)71
- Roberto Inglese75
- Roberto Inglese (Thay: Andrija Novakovich)75
- Vedran Celjak77
- Gabriel Lunetta (Thay: Giovanni Crociata)82
- Vittorio Parigini85
- Joel Pohjanpalo33
- Christian Gytkjaer (Thay: Magnus Kofod Andersen)46
- Francesco Zampano (Thay: Antonio Candela)46
- Giorgio Altare (Thay: Marin Sverko)46
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Nicholas Pierini)58
- Gianluca Busio (Kiến tạo: Giorgio Altare)60
- Mato Jajalo (Thay: Nicholas Pierini)66
- Marco Olivieri (Thay: Joel Pohjanpalo)86
Thống kê trận đấu Lecco vs Venezia
Diễn biến Lecco vs Venezia
Matteo Marcenaro trao cho Venezia quả phát bóng lên.
Franco Lepore (Calcio Lecco 1912) băng lên đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng khung thành.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Calcio Lecco 1912.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lecco.
Marco Olivieri của Venezia thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Ở Lecco Venezia, lái xe về phía trước thông qua Chris Gytkjaer. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
Venezia đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Bjarki Steinn Bjarkason đi chệch cột dọc khung thành.
Alessandro Sersanti của Calcio Lecco 1912 đã trở lại thi đấu sau một pha va chạm nhẹ.
Sự chú ý đang đổ dồn vào Alessandro Sersanti của Calcio Lecco 1912 và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
Đội khách thay Joel Pohjanpalo bằng Marco Olivieri.
Gabriel Lunetta (Calcio Lecco 1912) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Matteo Marcenaro ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân của Venezia.
Matteo Marcenaro thổi phạt Chris Gytkjaer của Venezia vì lỗi việt vị.
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân của Venezia.
Ném biên Calcio Lecco 1912.
Đội hình xuất phát Lecco vs Venezia
Lecco (4-3-3): Riccardo Melgrati (1), Franco Lepore (32), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Alessandro Sersanti (8), Duccio Degli Innocenti (5), Artur Ionita (27), Giovanni Crociata (21), Andrija Novakovich (90), Nicolo Buso (99)
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Magnus Kofod Andersen (38), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (10)
Thay người | |||
70’ | Duccio Degli Innocenti Vittorio Parigini | 46’ | Antonio Candela Francesco Zampano |
71’ | Artur Ionita Marco Romano Frigerio | 46’ | Marin Sverko Giorgio Altare |
75’ | Andrija Novakovich Roberto Inglese | 46’ | Magnus Kofod Andersen Chris Gytkjaer |
82’ | Giovanni Crociata Gabriel Lunetta | 66’ | Nicholas Pierini Mato Jajalo |
86’ | Joel Pohjanpalo Marco Olivieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Umberto Saracco | Matteo Grandi | ||
Mats Leentje Lemmens | Bruno Bertinato | ||
Mario Ierardi | Mikael Egill Ellertsson | ||
Roberto Inglese | Maximilian Ullmann | ||
Davide Guglielmotti | Ali Dembele | ||
Gabriel Lunetta | Nunzio Lella | ||
Marco Romano Frigerio | Francesco Zampano | ||
Vittorio Parigini | Denis Cheryshev | ||
Elio Capradossi | Mato Jajalo | ||
Henri Salomaa | Giorgio Altare | ||
Eddie Salcedo | Chris Gytkjaer | ||
Giorgio Galli | Marco Olivieri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecco
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại