Vicenza có một quả phát bóng lên.
![]() Filippo Ranocchia 12 | |
![]() Marcin Listkowski (Kiến tạo: Massimo Coda) 28 | |
![]() Massimo Coda 38 | |
![]() Riccardo Meggiorini (Thay: Davide Diaw) 46 | |
![]() Alessio Da Cruz (Thay: Alessandro Di Pardo) 57 | |
![]() Federico Proia (Thay: Tommaso Mancini) 57 | |
![]() Charles Boli (Thay: Stefano Giacomelli) 57 | |
![]() Luca Crecco 67 | |
![]() Antonino Gallo (Thay: Antonio Barreca) 69 | |
![]() Zan Majer (Thay: Paolo Farago) 69 | |
![]() Francesco Di Mariano (Thay: Gabriel Strefezza) 69 | |
![]() Janio Bikel (Thay: Loris Zonta) 76 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Marcin Listkowski) 86 | |
![]() Alexis Blin (Thay: Morten Hjulmand) 86 | |
![]() Riccardo Meggiorini (Kiến tạo: Alessio Da Cruz) 88 | |
![]() Janio Bikel 90+2' | |
![]() Zan Majer 90+2' | |
![]() Riccardo Meggiorini 90+3' |
Thống kê trận đấu Lecce vs L.R. Vicenza

Diễn biến Lecce vs L.R. Vicenza
Lecce được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.

Zan Majer (Lecce) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Di Martino.

Riccardo Meggiorini (Vicenza) nhận thẻ vàng.

Janio Bikel (Vicenza) nhận thẻ vàng.

Janio Bikel của Vicenza đã được đặt ở Lecce.
Vicenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Lecce đá phạt.
Alessio Da Cruz là công cụ hỗ trợ tuyệt vời.

Vào! Riccardo Meggiorini gỡ lại một bàn để nâng tỉ số lên 2-1.
Antonio Di Martino thưởng cho Vicenza một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Morten Hjulmand bằng Alexis Blin. Đây là lần thay người thứ tư trong ngày hôm nay của Marco Baroni.
Ném biên dành cho Lecce tại Via del Mare.
Marco Baroni đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Via del Mare với Thorir Johann Helgason thay cho Marcin Listkowski.
Đội chủ nhà đã thay Marcin Listkowski bằng Alexis Blin. Đây là lần thay người thứ tư trong ngày hôm nay của Marco Baroni.
Ở Lecce, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Đá phạt cho Lecce trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Lecce ở gần khu vực penalty.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân của Vicenza.
Lecce được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Vicenza một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Lecce vs L.R. Vicenza
Lecce (4-5-1): Matteo Grandi (22), Matteo Bruscagin (15), Riccardo Brosco (17), Sebastien De Maio (4), Luca Crecco (26), Loris Zonta (6), Filippo Ranocchia (11), Alessandro Di Pardo (18), Tommaso Mancini (39), Stefano Giacomelli (10), Davide Diaw (9)
L.R. Vicenza (4-2-3-1): Gabriel (21), Paolo Farago (24), Fabio Lucioni (5), Kastriot Dermaku (44), Antonio Barreca (30), Arturo Calabresi (33), Marcin Listkowski (19), Morten Hjulmand (42), John Bjoerkengren (23), Gabriel Strefezza (27), Massimo Coda (9)

Thay người | |||
46’ | Davide Diaw Riccardo Meggiorini | 69’ | Gabriel Strefezza Francesco Di Mariano |
57’ | Alessandro Di Pardo Alessio Da Cruz | 69’ | Antonio Barreca Antonino Gallo |
57’ | Stefano Giacomelli Charles Boli | 69’ | Paolo Farago Zan Majer |
57’ | Tommaso Mancini Federico Proia | 86’ | Marcin Listkowski Thorir Helgason |
76’ | Loris Zonta Janio Bikel | 86’ | Morten Hjulmand Alexis Blin |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Cappelletti | Brayan Vera | ||
Samuel Pizzignacco | Mario Gargiulo | ||
Nicolas Gerardi | Francesco Di Mariano | ||
Emanuele Padella | Marco Olivieri | ||
Riccardo Meggiorini | Thorir Helgason | ||
Alessio Da Cruz | Valentin Gendrey | ||
Filippo Alessio | Antonino Gallo | ||
Charles Boli | Alexis Blin | ||
Janio Bikel | Emin Hasic | ||
Nicola Pasini | Jasper Samooja | ||
Malik Djibril | Alexandru Borbei | ||
Federico Proia | Zan Majer |
Nhận định Lecce vs L.R. Vicenza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây L.R. Vicenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại