Thứ Hai, 27/01/2025 Mới nhất
Davide Frattesi (Kiến tạo: Marcus Thuram)
6
Stefan de Vrij
16
Davide Frattesi (VAR check)
25
Simone Inzaghi
31
Lautaro Martinez (Kiến tạo: Piotr Zielinski)
39
Ylber Ramadani (Thay: Lassana Coulibaly)
46
Yann Bisseck (Thay: Stefan De Vrij)
46
Yann Aurel Bisseck (Thay: Stefan de Vrij)
46
Denzel Dumfries (Kiến tạo: Lautaro Martinez)
57
Nicolo Barella (Thay: Henrikh Mkhitaryan)
58
Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez)
59
(Pen) Mehdi Taremi
61
Tajon Buchanan (Thay: Denzel Dumfries)
62
Mohamed Kaba (Thay: Balthazar Pierret)
72
Kristjan Asllani (Thay: Davide Frattesi)
75
Mehdi Taremi
82
Jesper Karlsson (Thay: Tete Morente)
83
Rares Burnete (Thay: Nikola Krstovic)
86

Thống kê trận đấu Lecce vs Inter

số liệu thống kê
Lecce
Lecce
Inter
Inter
50 Kiểm soát bóng 50
13 Phạm lỗi 12
14 Ném biên 17
1 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 0
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
8 Sút không trúng đích 1
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
1 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lecce vs Inter

Tất cả (223)
90+4'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 50%, Inter: 50%.

90+4'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Kristjan Asllani của Inter đá ngã Federico Baschirotto.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Dorgu từ Lecce phạm lỗi với Tajon Buchanan.

90+2'

Inter thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 49%, Inter: 51%.

88'

Mehdi Taremi bị phạt vì đẩy Ylber Ramadani.

87'

Nikola Krstovic rời sân để nhường chỗ cho Rares Burnete trong một sự thay người chiến thuật.

86'

Nikola Krstovic của Lecce bị thổi phạt việt vị.

86'

Nikola Krstovic rời sân để nhường chỗ cho Rares Burnete trong một sự thay người chiến thuật.

86'

Jesper Karlsson của Lecce bị phạt việt vị.

85'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Inter: 48%.

84'

Phạt góc cho Inter.

83'

Tete Morente rời sân để nhường chỗ cho Jesper Karlsson trong một sự thay đổi chiến thuật.

83'

Nicolo Barella trở lại sân.

82' Thẻ vàng cho Mehdi Taremi.

Thẻ vàng cho Mehdi Taremi.

82'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mehdi Taremi của Inter đá ngã Thorir Helgason.

81'

Nicolo Barella bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.

80'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 51%, Inter: 49%.

79'

Nicolo Barella bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.

Đội hình xuất phát Lecce vs Inter

Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Patrick Dorgu (13), Þórir Jóhann Helgason (14), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Santiago Pierotti (50), Nikola Krstovic (9), Tete Morente (7)

Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (36), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Davide Frattesi (16), Piotr Zieliński (7), Henrikh Mkhitaryan (22), Carlos Augusto (30), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)

Lecce
Lecce
4-3-3
30
Wladimiro Falcone
12
Frederic Guilbert
6
Federico Baschirotto
19
Gaby Jean
13
Patrick Dorgu
14
Þórir Jóhann Helgason
29
Lassana Coulibaly
75
Balthazar Pierret
50
Santiago Pierotti
9
Nikola Krstovic
7
Tete Morente
10
Lautaro Martínez
9
Marcus Thuram
30
Carlos Augusto
22
Henrikh Mkhitaryan
7
Piotr Zieliński
16
Davide Frattesi
2
Denzel Dumfries
95
Alessandro Bastoni
6
Stefan de Vrij
36
Matteo Darmian
1
Yann Sommer
Inter
Inter
3-5-2
Thay người
46’
Lassana Coulibaly
Ylber Ramadani
46’
Stefan de Vrij
Yann Bisseck
72’
Balthazar Pierret
Mohamed Kaba
58’
Henrikh Mkhitaryan
Nicolò Barella
83’
Tete Morente
Jesper Karlsson
59’
Lautaro Martinez
Mehdi Taremi
86’
Nikola Krstovic
Rares Burnete
62’
Denzel Dumfries
Tajon Buchanan
75’
Davide Frattesi
Kristjan Asllani
Cầu thủ dự bị
Christian Fruchtl
Josep Martínez
Jasper Samooja
Alessandro Calligaris
Alexandru Borbei
Benjamin Pavard
Kevin Bonifazi
Federico Dimarco
Antonino Gallo
Tajon Buchanan
Ylber Ramadani
Kristjan Asllani
Ed McJannet
Nicolò Barella
Mohamed Kaba
Marko Arnautović
Rares Burnete
Mehdi Taremi
Jesper Karlsson
Yann Bisseck
Tình hình lực lượng

Kialonda Gaspar

Chấn thương đầu gối

Raffaele Di Gennaro

Không xác định

Hamza Rafia

Chấn thương đùi

Hakan Çalhanoğlu

Chấn thương cơ

Filip Marchwinski

Chấn thương đầu gối

Joaquin Correa

Chấn thương bắp chân

Ante Rebić

Thẻ đỏ trực tiếp

Medon Berisha

Chấn thương đùi

Lameck Banda

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Marco Giampaolo

Simone Inzaghi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
27/08 - 2019
19/01 - 2020
14/08 - 2022
H1: 0-1
06/03 - 2023
H1: 1-0
24/12 - 2023
H1: 1-0
26/02 - 2024
H1: 0-1
25/08 - 2024
H1: 1-0
27/01 - 2025
H1: 0-2

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
27/01 - 2025
H1: 0-2
19/01 - 2025
H1: 0-1
11/01 - 2025
H1: 0-2
05/01 - 2025
H1: 0-0
31/12 - 2024
H1: 0-0
22/12 - 2024
H1: 0-1
15/12 - 2024
H1: 2-1
08/12 - 2024
H1: 1-1
02/12 - 2024
H1: 0-0
26/11 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Inter

Serie A
27/01 - 2025
H1: 0-2
Champions League
23/01 - 2025
Serie A
20/01 - 2025
H1: 0-0
16/01 - 2025
H1: 2-1
12/01 - 2025
H1: 0-1
Siêu cúp Italia
07/01 - 2025
H1: 1-0
03/01 - 2025
H1: 0-0
Serie A
29/12 - 2024
H1: 0-0
24/12 - 2024
H1: 0-0
Coppa Italia
20/12 - 2024
H1: 2-0

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli2217232253T T T T T
2InterInter2115513750T T H T T
3AtalantaAtalanta2214442346H H H B T
4LazioLazio221237839H B H T B
5JuventusJuventus2281311637H H H T B
6FiorentinaFiorentina2110651336H B B H T
7AC MilanAC Milan21975934H H T B T
8BolognaBologna218103634B H H T H
9AS RomaAS Roma22868530H T H T T
10TorinoTorino22688-326H H H H T
11UdineseUdinese227510-926H H H B B
12GenoaGenoa21588-1223B T H T B
13Como 1907Como 1907225710-922T H B T B
14EmpoliEmpoli22499-821B H B B H
15CagliariCagliari225611-1321B T H T B
16ParmaParma224810-1120T H B H B
17LecceLecce225512-2520B H T B B
18Hellas VeronaHellas Verona216114-2319B T H B B
19VeneziaVenezia213612-1515T B H B H
20MonzaMonza212712-1113B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X