Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Davide Frattesi (Kiến tạo: Marcus Thuram) 6 | |
Stefan de Vrij 16 | |
Davide Frattesi (VAR check) 25 | |
Simone Inzaghi 31 | |
Lautaro Martinez (Kiến tạo: Piotr Zielinski) 39 | |
Ylber Ramadani (Thay: Lassana Coulibaly) 46 | |
Yann Bisseck (Thay: Stefan De Vrij) 46 | |
Yann Aurel Bisseck (Thay: Stefan de Vrij) 46 | |
Denzel Dumfries (Kiến tạo: Lautaro Martinez) 57 | |
Nicolo Barella (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 58 | |
Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez) 59 | |
(Pen) Mehdi Taremi 61 | |
Tajon Buchanan (Thay: Denzel Dumfries) 62 | |
Mohamed Kaba (Thay: Balthazar Pierret) 72 | |
Kristjan Asllani (Thay: Davide Frattesi) 75 | |
Mehdi Taremi 82 | |
Jesper Karlsson (Thay: Tete Morente) 83 | |
Rares Burnete (Thay: Nikola Krstovic) 86 |
Thống kê trận đấu Lecce vs Inter
Diễn biến Lecce vs Inter
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 50%, Inter: 50%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Kristjan Asllani của Inter đá ngã Federico Baschirotto.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Dorgu từ Lecce phạm lỗi với Tajon Buchanan.
Inter thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 49%, Inter: 51%.
Mehdi Taremi bị phạt vì đẩy Ylber Ramadani.
Nikola Krstovic rời sân để nhường chỗ cho Rares Burnete trong một sự thay người chiến thuật.
Nikola Krstovic của Lecce bị thổi phạt việt vị.
Nikola Krstovic rời sân để nhường chỗ cho Rares Burnete trong một sự thay người chiến thuật.
Jesper Karlsson của Lecce bị phạt việt vị.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Inter: 48%.
Phạt góc cho Inter.
Tete Morente rời sân để nhường chỗ cho Jesper Karlsson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nicolo Barella trở lại sân.
Thẻ vàng cho Mehdi Taremi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mehdi Taremi của Inter đá ngã Thorir Helgason.
Nicolo Barella bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 51%, Inter: 49%.
Nicolo Barella bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Lecce vs Inter
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Patrick Dorgu (13), Þórir Jóhann Helgason (14), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Santiago Pierotti (50), Nikola Krstovic (9), Tete Morente (7)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (36), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Davide Frattesi (16), Piotr Zieliński (7), Henrikh Mkhitaryan (22), Carlos Augusto (30), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)
Thay người | |||
46’ | Lassana Coulibaly Ylber Ramadani | 46’ | Stefan de Vrij Yann Bisseck |
72’ | Balthazar Pierret Mohamed Kaba | 58’ | Henrikh Mkhitaryan Nicolò Barella |
83’ | Tete Morente Jesper Karlsson | 59’ | Lautaro Martinez Mehdi Taremi |
86’ | Nikola Krstovic Rares Burnete | 62’ | Denzel Dumfries Tajon Buchanan |
75’ | Davide Frattesi Kristjan Asllani |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Josep Martínez | ||
Jasper Samooja | Alessandro Calligaris | ||
Alexandru Borbei | Benjamin Pavard | ||
Kevin Bonifazi | Federico Dimarco | ||
Antonino Gallo | Tajon Buchanan | ||
Ylber Ramadani | Kristjan Asllani | ||
Ed McJannet | Nicolò Barella | ||
Mohamed Kaba | Marko Arnautović | ||
Rares Burnete | Mehdi Taremi | ||
Jesper Karlsson | Yann Bisseck |
Tình hình lực lượng | |||
Kialonda Gaspar Chấn thương đầu gối | Raffaele Di Gennaro Không xác định | ||
Hamza Rafia Chấn thương đùi | Hakan Çalhanoğlu Chấn thương cơ | ||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | Joaquin Correa Chấn thương bắp chân | ||
Ante Rebić Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Medon Berisha Chấn thương đùi | |||
Lameck Banda Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 21 | 15 | 5 | 1 | 37 | 50 | T T H T T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | Fiorentina | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H B B H T |
7 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
8 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
9 | AS Roma | 22 | 8 | 6 | 8 | 5 | 30 | H T H T T |
10 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
11 | Udinese | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | H H H B B |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | -12 | 23 | B T H T B |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
17 | Lecce | 22 | 5 | 5 | 12 | -25 | 20 | B H T B B |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | -23 | 19 | B T H B B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | -15 | 15 | T B H B H |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | -11 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại