Ném biên dành cho FC Crotone tại Via del Mare.
![]() Massimo Coda (Kiến tạo: Morten Hjulmand) 34 | |
![]() Giuseppe Cuomo 45+3' | |
![]() (Pen) Massimo Coda 45+4' | |
![]() Gabriel Strefezza (Kiến tạo: Zan Majer) 59 | |
![]() Marcin Listkowski (Thay: Thorir Helgason) 60 | |
![]() Alexis Blin (Thay: Antonino Ragusa) 60 | |
![]() Francesco Di Mariano (Thay: Gabriel Strefezza) 60 | |
![]() David Schnegg (Thay: Augustus Kargbo) 63 | |
![]() Francesco Di Mariano 70 | |
![]() Davide Mondonico (Thay: Ionut Nedelcearu) 70 | |
![]() Bobby Adekanye (Thay: Manuel Marras) 70 | |
![]() Lorenco Simic (Thay: Alessandro Tuia) 73 | |
![]() Pablo Rodriguez (Thay: Massimo Coda) 78 | |
![]() Thomas Schiro (Thay: Benjamin Lhassine Kone) 79 | |
![]() Gianmarco Cangiano (Thay: Samuele Mulattieri) 79 |
Thống kê trận đấu Lecce vs Crotone


Diễn biến Lecce vs Crotone
Quả phát bóng lên cho FC Crotone tại Via del Mare.
Ném biên dành cho US Lecce trong hiệp FC Crotone.
Davide Ghersini ra hiệu cho US Lecce một quả phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi US Lecce được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành FC Crotone phát bóng lên.
Trong Lecce US Lecce tấn công thông qua Marcin Listkowski. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
FC Crotone được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Davide Ghersini thưởng cho FC Crotone một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Augustus Kargbo không trúng đích đối với US Lecce.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Lecce.
FC Crotone đang lao tới và David Schnegg thực hiện một cú sút thẳng, nhưng nó lại chệch mục tiêu.
FC Crotone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Davide Ghersini ra hiệu cho US Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân của FC Crotone.
Ở Lecce, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Liệu US Lecce có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của FC Crotone không?
Quả phát bóng lên cho FC Crotone tại Via del Mare.
Francesco Di Mariano (US Lecce) băng lên để đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Thomas Schiro vào thay Ben Lhassine Kone cho đội khách.
Gianmarco Cangiano sẽ thay thế Ben Lhassine Kone cho đội khách.
Gianmarco Cangiano sẽ thay thế Samuele Mulattieri cho FC Crotone tại Via del Mare.
Đội hình xuất phát Lecce vs Crotone
Lecce (4-1-4-1): Gabriel (21), Arturo Calabresi (33), Fabio Lucioni (5), Alessandro Tuia (13), Antonio Barreca (30), Morten Hjulmand (42), Gabriel Strefezza (27), Zan Majer (37), Thorir Helgason (14), Antonino Ragusa (7), Massimo Coda (9)
Crotone (3-4-2-1): Gianluca Saro (22), Ionut Nedelcearu (27), Vladimir Golemic (5), Giuseppe Cuomo (3), Luca Calapai (14), Milos Vulic (7), Benjamin Lhassine Kone (10), Pasquale Giannotti (23), Manuel Marras (17), Augustus Kargbo (24), Samuele Mulattieri (9)


Thay người | |||
60’ | Thorir Helgason Marcin Listkowski | 63’ | Augustus Kargbo David Schnegg |
60’ | Gabriel Strefezza Francesco Di Mariano | 70’ | Ionut Nedelcearu Davide Mondonico |
60’ | Antonino Ragusa Alexis Blin | 70’ | Manuel Marras Bobby Adekanye |
73’ | Alessandro Tuia Lorenco Simic | 79’ | Samuele Mulattieri Gianmarco Cangiano |
78’ | Massimo Coda Pablo Rodriguez | 79’ | Benjamin Lhassine Kone Thomas Schiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Brayan Vera | Theophilus Awua | ||
Marcin Listkowski | Mirko Maric | ||
Valentin Gendrey | Gianmarco Cangiano | ||
Francesco Di Mariano | Thomas Schiro | ||
Lorenco Simic | Marco Festa | ||
Marco Bleve | Davide Mondonico | ||
Alessandro Plizzari | Nahuel Estevez | ||
John Bjoerkengren | Bobby Adekanye | ||
Antonino Gallo | David Schnegg | ||
Alexis Blin | Giuseppe Borello | ||
Pablo Rodriguez | Marco Sala | ||
Raul Asencio | Vasile Mogos |
Nhận định Lecce vs Crotone
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Crotone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại