Thứ Hai, 31/03/2025
Jesper Karlsson
54
Konan N'Dri (Thay: Jesper Karlsson)
58
Lameck Banda (Thay: Santiago Pierotti)
58
Eldor Shomurodov (Thay: Matias Soule)
72
Tommaso Baldanzi (Thay: Lorenzo Pellegrini)
72
Mohamed Kaba (Thay: Lassana Coulibaly)
72
Medon Berisha (Thay: Thorir Helgason)
72
Tommaso Baldanzi
75
Alexis Saelemaekers
78
Artem Dovbyk (Kiến tạo: Bryan Cristante)
80
Ante Rebic (Thay: Ylber Ramadani)
84
Niccolo Pisilli (Thay: Alexis Saelemaekers)
84
Stephan El Shaarawy (Thay: Artem Dovbyk)
84
Niccolo Pisilli (Thay: Artem Dovbyk)
85
Stephan El Shaarawy (Thay: Alexis Saelemaekers)
85
Claudio Ranieri
90+6'

Thống kê trận đấu Lecce vs AS Roma

số liệu thống kê
Lecce
Lecce
AS Roma
AS Roma
45 Kiểm soát bóng 55
6 Phạm lỗi 11
15 Ném biên 19
1 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 6
11 Sút không trúng đích 6
2 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lecce vs AS Roma

Tất cả (263)
90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6' Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Claudio Ranieri, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Claudio Ranieri, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

90+6'

Kouadio Kone bị phạt vì đẩy Antonino Gallo.

90+6'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Nỗ lực tốt của Eldor Shomurodov khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 46%, Roma: 54%.

90+5'

Phạt góc cho Lecce.

90+4'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Gianluca Mancini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Evan N'Dicka từ Roma cắt bóng hướng về phía khung thành.

90+2'

Một cơ hội xuất hiện cho Federico Baschirotto từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.

90+2'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Bryan Cristante từ Roma đá ngã Antonino Gallo.

90+2'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Kouadio Kone từ Roma đá ngã Frederic Guilbert.

90+2'

Roma bắt đầu một đợt phản công.

90+2'

Antonino Gallo từ Lecce thực hiện quả phạt góc từ bên trái.

90+1'

Một cú sút của Medon Berisha bị chặn lại.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.

90'

Lameck Banda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.

90'

Phạt góc cho Roma.

90'

Konan N'Dri từ Lecce sút bóng đi chệch khung thành.

Đội hình xuất phát Lecce vs AS Roma

Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Kialonda Gaspar (4), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Santiago Pierotti (50), Þórir Jóhann Helgason (14), Jesper Karlsson (37), Nikola Krstovic (9)

AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Mats Hummels (15), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Manu Koné (17), Bryan Cristante (4), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Artem Dovbyk (11)

Lecce
Lecce
4-2-3-1
30
Wladimiro Falcone
12
Frederic Guilbert
6
Federico Baschirotto
4
Kialonda Gaspar
25
Antonino Gallo
29
Lassana Coulibaly
20
Ylber Ramadani
50
Santiago Pierotti
14
Þórir Jóhann Helgason
37
Jesper Karlsson
9
Nikola Krstovic
11
Artem Dovbyk
7
Lorenzo Pellegrini
18
Matías Soulé
3
Angeliño
4
Bryan Cristante
17
Manu Koné
56
Alexis Saelemaekers
5
Evan Ndicka
15
Mats Hummels
23
Gianluca Mancini
99
Mile Svilar
AS Roma
AS Roma
3-4-2-1
Thay người
58’
Santiago Pierotti
Lameck Banda
72’
Lorenzo Pellegrini
Tommaso Baldanzi
58’
Jesper Karlsson
Konan N’Dri
72’
Matias Soule
Eldor Shomurodov
72’
Thorir Helgason
Medon Berisha
84’
Alexis Saelemaekers
Niccolò Pisilli
72’
Lassana Coulibaly
Mohamed Kaba
84’
Artem Dovbyk
Stephan El Shaarawy
84’
Ylber Ramadani
Ante Rebić
Cầu thủ dự bị
Tete Morente
Giorgio De Marzi
Medon Berisha
Pierluigi Gollini
Gaby Jean
Victor Nelsson
Christian Fruchtl
Anass Salah-Eddine
Jasper Samooja
Buba Sangaré
Danilo Filipe Melo Veiga
Lucas Gourna-Douath
Tiago Gabriel
Tommaso Baldanzi
Marco Sala
Niccolò Pisilli
Hamza Rafia
Eldor Shomurodov
Lameck Banda
Stephan El Shaarawy
Balthazar Pierret
Leandro Paredes
Mohamed Kaba
Ante Rebić
Konan N’Dri
Rares Burnete
Tình hình lực lượng

Filip Marchwinski

Chấn thương đầu gối

Devyne Rensch

Chấn thương cơ

Saud Abdulhamid

Chấn thương đùi

Zeki Çelik

Chấn thương đùi

Paulo Dybala

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Marco Giampaolo

Claudio Ranieri

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
29/09 - 2019
24/02 - 2020
Coppa Italia
21/01 - 2022
H1: 1-1
Serie A
10/10 - 2022
H1: 1-1
12/02 - 2023
H1: 1-1
01/04 - 2023
H1: 0-0
06/11 - 2023
H1: 0-0
08/12 - 2024
H1: 1-1
30/03 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
30/03 - 2025
H1: 0-0
15/03 - 2025
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
01/03 - 2025
22/02 - 2025
H1: 0-1
16/02 - 2025
10/02 - 2025
01/02 - 2025
H1: 1-1
27/01 - 2025
H1: 0-2
19/01 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
30/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
Serie A
10/03 - 2025
H1: 0-1
Europa League
07/03 - 2025
Serie A
03/03 - 2025
25/02 - 2025
H1: 2-0
Europa League
21/02 - 2025
Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-1
Europa League
14/02 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter3020733967T H T T T
2NapoliNapoli3019742364B H T H T
3AtalantaAtalanta3017763458T H T B B
4BolognaBologna30151141656T T T T T
5JuventusJuventus30141331855T T B B T
6AS RomaAS Roma3015781552T T T T T
7LazioLazio291568951H H T H B
8FiorentinaFiorentina3015691751B T B T T
9AC MilanAC Milan3013891047B B T T B
10UdineseUdinese3011712-540T T H B B
11TorinoTorino299119038B T T H T
12GenoaGenoa3081111-1035B H H T B
13Como 1907Como 1907307914-1130T B H B H
14Hellas VeronaHellas Verona299218-2929B T B B T
15CagliariCagliari307815-1329B B H B T
16ParmaParma2951014-1425B T B H H
17LecceLecce306717-2825B B B B B
18EmpoliEmpoli3041115-2323B H B B H
19VeneziaVenezia3031116-2020H H H H B
20MonzaMonza302919-2815B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X