Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jesper Karlsson 54 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Jesper Karlsson) 58 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Santiago Pierotti) 58 | |
![]() Eldor Shomurodov (Thay: Matias Soule) 72 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Lorenzo Pellegrini) 72 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Lassana Coulibaly) 72 | |
![]() Medon Berisha (Thay: Thorir Helgason) 72 | |
![]() Tommaso Baldanzi 75 | |
![]() Alexis Saelemaekers 78 | |
![]() Artem Dovbyk (Kiến tạo: Bryan Cristante) 80 | |
![]() Ante Rebic (Thay: Ylber Ramadani) 84 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Alexis Saelemaekers) 84 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Artem Dovbyk) 84 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Artem Dovbyk) 85 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Alexis Saelemaekers) 85 | |
![]() Claudio Ranieri 90+6' |
Thống kê trận đấu Lecce vs AS Roma


Diễn biến Lecce vs AS Roma

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Claudio Ranieri, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Kouadio Kone bị phạt vì đẩy Antonino Gallo.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Eldor Shomurodov khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 46%, Roma: 54%.
Phạt góc cho Lecce.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gianluca Mancini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Evan N'Dicka từ Roma cắt bóng hướng về phía khung thành.
Một cơ hội xuất hiện cho Federico Baschirotto từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Bryan Cristante từ Roma đá ngã Antonino Gallo.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Kouadio Kone từ Roma đá ngã Frederic Guilbert.
Roma bắt đầu một đợt phản công.
Antonino Gallo từ Lecce thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Một cú sút của Medon Berisha bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Lameck Banda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Phạt góc cho Roma.
Konan N'Dri từ Lecce sút bóng đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Lecce vs AS Roma
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Kialonda Gaspar (4), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Santiago Pierotti (50), Þórir Jóhann Helgason (14), Jesper Karlsson (37), Nikola Krstovic (9)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Mats Hummels (15), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Manu Koné (17), Bryan Cristante (4), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Artem Dovbyk (11)


Thay người | |||
58’ | Santiago Pierotti Lameck Banda | 72’ | Lorenzo Pellegrini Tommaso Baldanzi |
58’ | Jesper Karlsson Konan N’Dri | 72’ | Matias Soule Eldor Shomurodov |
72’ | Thorir Helgason Medon Berisha | 84’ | Alexis Saelemaekers Niccolò Pisilli |
72’ | Lassana Coulibaly Mohamed Kaba | 84’ | Artem Dovbyk Stephan El Shaarawy |
84’ | Ylber Ramadani Ante Rebić |
Cầu thủ dự bị | |||
Tete Morente | Giorgio De Marzi | ||
Medon Berisha | Pierluigi Gollini | ||
Gaby Jean | Victor Nelsson | ||
Christian Fruchtl | Anass Salah-Eddine | ||
Jasper Samooja | Buba Sangaré | ||
Danilo Filipe Melo Veiga | Lucas Gourna-Douath | ||
Tiago Gabriel | Tommaso Baldanzi | ||
Marco Sala | Niccolò Pisilli | ||
Hamza Rafia | Eldor Shomurodov | ||
Lameck Banda | Stephan El Shaarawy | ||
Balthazar Pierret | Leandro Paredes | ||
Mohamed Kaba | |||
Ante Rebić | |||
Konan N’Dri | |||
Rares Burnete |
Tình hình lực lượng | |||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | Devyne Rensch Chấn thương cơ | ||
Saud Abdulhamid Chấn thương đùi | |||
Zeki Çelik Chấn thương đùi | |||
Paulo Dybala Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 9 | 51 | H H T H B |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | 0 | 38 | B T T H T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 29 | 9 | 2 | 18 | -29 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -14 | 25 | B T B H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại