Số người tham dự hôm nay là 45000.
- Pedro Rodriguez (Thay: Ciro Immobile)29
- Luis Alberto (Thay: Danilo Cataldi)65
- Sergej Milinkovic-Savic74
- Matteo Cancellieri (Thay: Felipe Anderson)88
- Rodrigo Becao7
- Nehuen Perez54
- Isaac Success (Thay: Beto)62
- Sandi Lovric (Thay: Lazar Samardzic)62
- Enzo Ebosse (Thay: Rodrigo Becao)63
- Tolgay Arslan (Thay: Jean-Victor Makengo)70
- Sandi Lovric79
- Kingsley Ehizibue (Thay: Iyenoma Udogie)83
- Kingsley Ehizibue90+3'
Thống kê trận đấu Lazio vs Udinese
Diễn biến Lazio vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lazio: 55%, Udinese: 45%.
Lazio đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Kingsley Ehizibue.
Kingsley Ehizibue bị phạt vì đẩy Matteo Cancellieri.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Walace thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Udinese thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Lazio: 54%, Udinese: 46%.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Lazio thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Felipe Anderson rời sân, người vào thay là Matteo Cancellieri trong một chiến thuật thay người.
Felipe Anderson rời sân, người vào thay là Matteo Cancellieri trong một chiến thuật thay người.
Lazio thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Lazio đang kiểm soát bóng.
Manuel Lazzari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Alessio Romagnoli từ Lazio phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào người Isaac Thành công
Lazio thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Lazio vs Udinese
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Manuel Lazzari (29), Nicolo Casale (15), Alessio Romagnoli (13), Adam Marusic (77), Sergej Milinkovic-Savic (21), Danilo Cataldi (32), Matias Vecino (5), Felipe Anderson (7), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Roberto Pereyra (37), Iyenoma Destiny Udogie (13), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)
Thay người | |||
29’ | Ciro Immobile Pedro Rodriguez | 62’ | Lazar Samardzic Sandi Lovric |
65’ | Danilo Cataldi Luis Alberto | 62’ | Beto Isaac Success |
88’ | Felipe Anderson Matteo Cancellieri | 63’ | Rodrigo Becao Enzo Ebosse |
70’ | Jean-Victor Makengo Tolgay Arslan | ||
83’ | Iyenoma Udogie Kingsley Ehizibue |
Cầu thủ dự bị | |||
Patric | Sandi Lovric | ||
Luis Maximiano | Daniele Padelli | ||
Marius Adamonis | Edoardo Piana | ||
Marcos Antonio | Festy Ebosele | ||
Pedro Rodriguez | Tolgay Arslan | ||
Luis Alberto | Isaac Success | ||
Matteo Cancellieri | Mato Jajalo | ||
Dimitrije Kamenovic | James Abankwah | ||
Luka Romero | Bram Nuytinck | ||
Elseid Hysaj | Kingsley Ehizibue | ||
Stefan Radu | Enzo Ebosse | ||
Mario Gila | Ilija Nestorovski | ||
Toma Basic |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại