Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Las Palmas vs Villarreal hôm nay 09-02-2025
Giải La Liga - CN, 09/2
Kết thúc![](https://cdn.bongda24h.vn/images/ic-time.png)
![](https://cdn.bongda24h.vn/images/ic-live.png)
![](https://cdn.bongda24h.vn/images/ic-svd.png)
![](https://cdn.bongda24h.vn/images/icon-03.png)
![]() Marcelino Garcia 12 | |
![]() Sergi Cardona 33 | |
![]() Mika Marmol 37 | |
![]() Santi Comesana 38 | |
![]() Sandro Ramirez 40 | |
![]() Pau Navarro (Thay: Kiko) 46 | |
![]() Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana) 46 | |
![]() Alejandro Baena (Kiến tạo: Sergi Cardona) 53 | |
![]() Scott McKenna 55 | |
![]() Viti (Thay: Enzo Loiodice) 61 | |
![]() Manuel Fuster (Thay: Andy Pelmard) 61 | |
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Alejandro Baena) 66 | |
![]() Nicolas Pepe (Thay: Ayoze Perez) 68 | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Yeremi Pino) 76 | |
![]() Marvin Park (Thay: Stefan Bajcetic) 78 | |
![]() Logan Costa (Thay: Willy Kambwala) 79 | |
![]() Manuel Fuster (Kiến tạo: Oliver McBurnie) 84 | |
![]() Benito (Thay: Sandro Ramirez) 85 | |
![]() Juanma Herzog (Thay: Alex Suarez) 85 | |
![]() Alex Suarez 87 | |
![]() Alejandro Baena 90 | |
![]() Eric Bailly (Thay: Alejandro Baena) 90 | |
![]() Javier Munoz 90+9' | |
![]() Alberto Moleiro 90+10' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 57%, Villarreal: 43%.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Villarreal.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Alberto Moleiro khi anh ấy đá bóng đi vì tức giận.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manuel Fuster thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Thẻ vàng cho Javier Munoz.
Javier Munoz từ Las Palmas đã đi quá xa khi kéo ngã Nicolas Pepe.
Villarreal bắt đầu một đợt phản công.
Scott McKenna giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Eric Bailly.
Pau Navarro từ Villarreal cắt bóng một đường chuyền hướng tới vòng cấm.
Manuel Fuster thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội.
Logan Costa từ Villarreal cắt bóng một đường chuyền hướng tới vòng cấm.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juan Foyth giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Oliver McBurnie.
Las Palmas thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Villarreal.
Một cơ hội xuất hiện cho Juanma Herzog từ Las Palmas nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Mika Marmol từ Las Palmas thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Las Palmas thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Las Palmas (4-4-2): Jasper Cillessen (1), Andy Pelmard (6), Alex Suárez (4), Scott McKenna (15), Mika Mármol (3), Javi Muñoz (5), Enzo Loiodice (12), Stefan Bajčetić (21), Alberto Moleiro (10), Oli McBurnie (16), Sandro (19)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Juan Foyth (8), Willy Kambwala (5), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Santi Comesaña (14), Álex Baena (16), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)
Thay người | |||
61’ | Andy Pelmard Manuel Fuster | 46’ | Kiko Pau Navarro |
61’ | Enzo Loiodice Viti | 46’ | Santi Comesana Dani Parejo |
78’ | Stefan Bajcetic Marvin Park | 68’ | Ayoze Perez Nicolas Pepe |
85’ | Alex Suarez Juanma Herzog | 76’ | Yeremi Pino Tajon Buchanan |
85’ | Sandro Ramirez Benito Ramírez | 79’ | Willy Kambwala Logan Costa |
90’ | Alejandro Baena Eric Bailly |
Cầu thủ dự bị | |||
Dinko Horkas | Luiz Júnior | ||
Álex Muñoz | Logan Costa | ||
Juanma Herzog | Raúl Albiol | ||
Benito Ramírez | Eric Bailly | ||
Manuel Fuster | Pau Navarro | ||
Viti | Arnau Sola | ||
Sergio Viera | Denis Suárez | ||
Marvin Park | Tajon Buchanan | ||
Dani Parejo | |||
Nicolas Pepe |
Tình hình lực lượng | |||
Dario Essugo Không xác định | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Adnan Januzaj Chấn thương cơ | Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối | ||
Jose Campana Va chạm | Gerard Moreno Chấn thương bàn chân | ||
Kirian Rodríguez Không xác định | |||
Jaime Mata Kỷ luật | |||
Marc Cardona Chấn thương háng | |||
Sandro Ramírez Chấn thương bàn chân | |||
Fábio Silva Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 15 | 5 | 3 | 29 | 50 | T T T B H |
2 | ![]() | 23 | 14 | 7 | 2 | 23 | 49 | T B H T H |
3 | ![]() | 23 | 15 | 3 | 5 | 39 | 48 | B H T T T |
4 | ![]() | 23 | 12 | 8 | 3 | 16 | 44 | T T H H T |
5 | ![]() | 23 | 11 | 7 | 5 | 12 | 40 | B T H T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 8 | 6 | 3 | 35 | T H T T T |
7 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | 0 | 31 | T B B B T |
8 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | -2 | 31 | T B B T B |
9 | ![]() | 23 | 7 | 10 | 6 | -4 | 31 | B H H T H |
10 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | -9 | 31 | T B B B H |
11 | ![]() | 23 | 7 | 8 | 8 | -4 | 29 | B B T H B |
12 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -3 | 28 | B B H B T |
13 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -9 | 28 | H T H H B |
14 | ![]() | 23 | 6 | 9 | 8 | 1 | 27 | T H T H T |
15 | ![]() | 23 | 6 | 5 | 12 | -10 | 23 | B B H B B |
16 | ![]() | 23 | 6 | 5 | 12 | -13 | 23 | H T H T B |
17 | ![]() | 23 | 5 | 8 | 10 | -13 | 23 | H T H B B |
18 | ![]() | 23 | 5 | 7 | 11 | -13 | 22 | H T B T T |
19 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -10 | 21 | B T H B B |
20 | ![]() | 23 | 4 | 3 | 16 | -33 | 15 | T B B B B |