Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alvaro Lemos (Thay: Julian Araujo)32
- Marvin Park (Thay: Sory Kaba)63
- Jonathan Viera (Thay: Javier Munoz)63
- Mika Marmol74
- Maximo Perrone (Thay: Enzo Loiodice)77
- Marc Cardona (Thay: Pejino)77
- (Pen) Jonathan Viera84
- Marc Cardona (Kiến tạo: Jonathan Viera)90+7'
- Marc Cardona90+8'
- Joergen Strand Larsen (VAR check)34
- Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Jonathan Bamba)67
- Iago Aspas (Thay: Anastasios Douvikas)69
- Williot Swedberg (Thay: Joergen Strand Larsen)81
- Carl Starfelt83
- Hugo Sotelo (Thay: Fran Beltran)88
- Williot Swedberg (Thay: Joergen Strand Larsen)88
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Celta Vigo
Diễn biến Las Palmas vs Celta Vigo
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 73%, Celta Vigo: 27%.
BẰNG BẰNG!!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa vào phút cuối! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
Alvaro Lemos thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Marc Cardona.
Đường căng ngang của Alvaro Lemos từ Las Palmas tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Jonathan Viera đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Marc Cardona ghi bàn bằng chân phải!
Carl Starfelt giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Jonathan Viera đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Marc Cardona ghi bàn bằng chân phải!
Carl Starfelt giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Las Palmas với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Williot Swedberg thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Iago Aspas của Celta Vigo bị phạt việt vị.
Oscar Mingueza thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Sergi Cardona thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Sergi Cardona giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Carlos Dotor
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Unai Nunez của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Celta Vigo
Las Palmas (4-5-1): Alvaro Valles (13), Julian Araujo (28), Alex Suarez (4), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Munir El Haddadi (17), Javi Munoz (5), Enzo Loiodice (12), Kirian Rodriguez (20), Pejino (24), Sory Kaba (16)
Celta Vigo (5-4-1): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Joseph Aidoo (15), Carl Starfelt (2), Unai Nunez (4), Manu Sanchez (23), Jorgen Strand Larsen (18), Fran Beltran (8), Carlos Dotor (6), Jonathan Bamba (17), Anastasios Douvikas (12)
Thay người | |||
32’ | Julian Araujo Alvaro Lemos | 69’ | Anastasios Douvikas Iago Aspas |
63’ | Javier Munoz Jonathan Viera | 88’ | Joergen Strand Larsen Williot Swedberg |
63’ | Sory Kaba Marvin Park | 88’ | Fran Beltran Hugo Sotelo |
77’ | Enzo Loiodice Maximo Perrone | ||
77’ | Pejino Marc Cardona |
Cầu thủ dự bị | |||
Maximo Perrone | Agustin Marchesin | ||
Jonathan Viera | Vicente Guaita | ||
Aaron Escandell | Kevin Vazquez | ||
Alex Gonzales | Mihailo Ristic | ||
Eric Curbelo | Carlos Dominguez | ||
Alvaro Lemos | Renato Tapia | ||
Daley Sinkgraven | Williot Swedberg | ||
Saul Coco | Hugo Sotelo | ||
Marvin Park | Carles Perez | ||
Cristian Herrera | Iago Aspas | ||
Marc Cardona | Franco Cervi | ||
Miguel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại