Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Marvin Park (Thay: Alberto Moleiro)56
- Enzo Loiodice (Thay: Jose Campana)56
- Saul Coco64
- Benito (Thay: Julian Araujo)79
- Marc Cardona (Thay: Munir El Haddadi)80
- Marc Cardona81
- Alvaro Valles82
- Pejino (Thay: Sandro Ramirez)87
- Gorka Guruzeta (Kiến tạo: Nico Williams)31
- Daniel Vivian48
- Unai Gomez (Thay: Oihan Sancet)62
- (og) Saul Coco65
- Oscar de Marcos67
- Inigo Lekue (Thay: Oscar de Marcos)70
- Alex Berenguer (Thay: Nico Williams)70
- Yeray Alvarez (Thay: Yuri Berchiche)74
- Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)74
- Aitor Paredes90+2'
Thống kê trận đấu Las Palmas vs A.Bilbao
Diễn biến Las Palmas vs A.Bilbao
Alvaro Valles ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 71%, Athletic Club: 29%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sergi Cardona của Las Palmas vấp ngã Inaki Williams
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Inaki Williams của Athletic Club vấp ngã Sergi Cardona
Unai Simon ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Marvin Park thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Cú sút của Kirian Rodriguez bị cản phá.
Cú sút của Kirian Rodriguez bị cản phá.
Benito của Las Palmas thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Aitor Paredes, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Raul Garcia của Athletic Club cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Benito thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Sergi Cardona phải ghi bàn từ vị trí đó
Sergi Cardona nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Las Palmas với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Benito của Las Palmas bị phạt việt vị.
Pejino của Las Palmas bị phạt việt vị.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 71%, Athletic Club: 29%.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs A.Bilbao
Las Palmas (4-5-1): Álvaro Valles (13), Julián Araujo (28), Saul Coco (23), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Munir El Haddadi (17), Javi Muñoz (5), Jose Campana (21), Kirian Rodríguez (20), Alberto Moleiro (10), Sandro (9)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Beñat Prados (24), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
56’ | Alberto Moleiro Marvin Park | 62’ | Oihan Sancet Unai Gómez |
56’ | Jose Campana Enzo Loiodice | 70’ | Nico Williams Álex Berenguer |
79’ | Julian Araujo Benito Ramírez | 70’ | Oscar de Marcos Iñigo Lekue |
80’ | Munir El Haddadi Marc Cardona | 74’ | Gorka Guruzeta Raúl García |
87’ | Sandro Ramirez Pejiño | 74’ | Yuri Berchiche Yeray Álvarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Máximo Perrone | Unai Gómez | ||
Aarón Escandell | Álex Berenguer | ||
Alex Suárez | Julen Agirrezabala | ||
Álvaro Lemos | Iñigo Lekue | ||
Daley Sinkgraven | Malcom Adu Ares | ||
Marvin Park | Iker Muniain | ||
Benito Ramírez | Asier Villalibre | ||
Enzo Loiodice | Raúl García | ||
Fabio González | Yeray Álvarez | ||
Sory Kaba | Imanol García de Albéniz | ||
Marc Cardona | Dani García | ||
Pejiño | Mikel Vesga |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại