Anastasios Sidiropoulos trao quyền ném biên cho đội khách.
![]() (Pen) Anestis Vlachomitros 5 | |
![]() Hjoertur Hermannsson 9 | |
![]() Viktor Klonaridis 19 | |
![]() Nikolaos Gotzamanidis (Thay: Vasilios Vitlis) 26 | |
![]() Antonis Dentakis (Thay: Viktor Klonaridis) 46 | |
![]() Lucas Bernadou (Thay: Simon Skrabb) 60 | |
![]() Jasin Assehnoun (Thay: Juanpi) 65 | |
![]() Vajebah Sakor (Thay: Vasilios Sourlis) 71 | |
![]() Giorgos Prountzos (Thay: Lefteris Tasiouras) 76 | |
![]() Jasin Assehnoun 82 | |
![]() Bilal Mazhar (Thay: Dimitrios Chantakias) 84 | |
![]() Anestis Vlachomitros 90+1' | |
![]() Ivan Kostic 90+5' |
Thống kê trận đấu Lamia vs NFC Volos


Diễn biến Lamia vs NFC Volos
Ném biên cho Lamia ở phần sân của Volos.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

Ivan Kostic của Lamia đã bị Anastasios Sidiropoulos phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phát bóng lên cho Lamia tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
Volos được hưởng phạt góc do Anastasios Sidiropoulos trao.
Volos thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Lamia.
Phạt góc cho Volos.
Ném biên cao trên sân cho Volos tại Lamia.

Anestis Vlachomitros (Lamia) đã nhận thẻ vàng từ Anastasios Sidiropoulos.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Lamia.
Tại Lamia, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Volos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Volos cần cẩn trọng. Lamia có một quả ném biên tấn công.
Anastasios Sidiropoulos ra hiệu cho Lamia được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Volos.
Ném biên cho Volos.
Anastasios Sidiropoulos ra hiệu cho Volos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bilal Mazhar vào sân thay cho Dimitris Chantakias của Lamia.
Đá phạt cho Lamia ở phần sân nhà.

Jasin Assehnoun của Volos đã bị cảnh cáo tại Lamia.
Đội hình xuất phát Lamia vs NFC Volos
Lamia (3-4-2-1): Ivan Kostic (12), Carles Soria (30), Dimitris Chantakias (33), Georgios Giannoutsos (94), Vasilis Vitlis (21), Vasileios Sourlis (8), Giannis Doiranlis (23), Sebastian Ring (19), Viktor Klonaridis (14), Andreas Athanasakopoulos (20), Anestis Vlachomitros (11)
NFC Volos (4-2-3-1): Daniel Kovacs (63), Eleftherios Tasiouras (72), Alexios Kalogeropoulos (5), Hjortur Hermannsson (30), Franco Ferrari (26), Maximiliano Gabriel Comba (20), Simon Skrabb (14), Nacho Gil (18), Juanpi Anor (10), Lazaros Lamprou (23), Pedro Conde (99)


Thay người | |||
26’ | Vasilios Vitlis Nikolaos Gkotzamanidis | 60’ | Simon Skrabb Lucas Bernadou |
46’ | Viktor Klonaridis Antonis Dentakis | 65’ | Juanpi Jasin Assehnoun |
71’ | Vasilios Sourlis Vajebah Sakor | 76’ | Lefteris Tasiouras Giorgos Prountzos |
84’ | Dimitrios Chantakias Bilal Mazhar |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Raton | Marios Siampanis | ||
Antonis Dentakis | Athanasios Triantafyllou | ||
Andres Chavez | Kyriakos Aslanidis | ||
Bilal Mazhar | Nemanja Miletic | ||
Vajebah Sakor | Isidoros Koutsidis | ||
Vedad Radonja | Stefanos Katsikas | ||
Toshio Lake | Giorgos Prountzos | ||
Nikolaos Gkotzamanidis | Lucas Bernadou | ||
Alexandros Tereziou | Jasin Assehnoun |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lamia
Thành tích gần đây NFC Volos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại