Phạt góc cho Vicenza.
![]() Davide Diaw (Kiến tạo: Riccardo Meggiorini) 27 | |
![]() Abou Ba 36 | |
![]() Janio Bikel 38 | |
![]() Riccardo Chiarello (Kiến tạo: Luca Parodi) 44 | |
![]() Abou Ba 48 | |
![]() Simone Corazza 58 | |
![]() Mirko Gori (Thay: Tommaso Milanese) 60 | |
![]() Michele Marconi (Thay: Simone Corazza) 61 | |
![]() Stefano Giacomelli (Thay: Nicola Dalmonte) 64 | |
![]() Michele Cavion (Thay: Janio Bikel) 64 | |
![]() Matteo Bruscagin (Thay: Daniel Cappelletti) 64 | |
![]() Luca Coccolo (Thay: Edoardo Pierozzi) 75 | |
![]() Davide Diaw (Kiến tạo: Luca Crecco) 78 | |
![]() Charles Boli (Thay: Riccardo Meggiorini) 82 | |
![]() Aristidi Kolaj (Thay: Gabriel Lunetta) 83 | |
![]() Mattia Mustacchio (Thay: Riccardo Chiarello) 83 | |
![]() Federico Proia (Thay: Loris Zonta) 88 |
Thống kê trận đấu L.R. Vicenza vs Alessandria

Diễn biến L.R. Vicenza vs Alessandria
Vicenza được hưởng quả phạt góc của Davide Ghersini.
Vicenza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Alessandria được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Vicenza thực hiện quả ném biên trong khu vực Alessandria.
Vicenza có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Alessandria không?
Ở Vicenza, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Alessandria có một quả phát bóng lên.
Davide Ghersini ra hiệu cho Vicenza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Alessandria.
Davide Ghersini cho đội khách hưởng quả ném biên.
Bóng đi ra khỏi khung thành vì một quả phát bóng lên của Vicenza.
Mattia Mustacchio của Alessandria tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Davide Ghersini thưởng cho Alessandria một quả phát bóng lên.
Vicenza đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Alessio Da Cruz lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đội chủ nhà thay Loris Zonta bằng Federico Proia.
Vicenza có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Davide Ghersini ra hiệu cho Alessandria một quả phạt trực tiếp.
Bóng đi ra khỏi khung thành vì một quả phát bóng lên của Vicenza.
Tuy nhiên, Alessandria đang tiến về phía trước và Luca Parodi thực hiện một cú sút, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Alessandria thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Davide Ghersini thực hiện quả ném biên cho Alessandria, gần khu vực của Vicenza.
Đội hình xuất phát L.R. Vicenza vs Alessandria
L.R. Vicenza (4-3-1-2): Matteo Grandi (22), Daniel Cappelletti (23), Nicola Pasini (13), Sebastien De Maio (4), Luca Crecco (26), Nicola Dalmonte (34), Janio Bikel (16), Loris Zonta (6), Alessio Da Cruz (70), Riccardo Meggiorini (69), Davide Diaw (9)
Alessandria (3-4-1-2): Matteo Pisseri (12), Valerio Mantovani (44), Giuseppe Prestia (19), Luca Parodi (7), Edoardo Pierozzi (25), Federico Casarini (21), Abou Ba (6), Gabriel Lunetta (8), Riccardo Chiarello (4), Simone Corazza (18), Tommaso Milanese (62)

Thay người | |||
64’ | Nicola Dalmonte Stefano Giacomelli | 60’ | Tommaso Milanese Mirko Gori |
64’ | Daniel Cappelletti Matteo Bruscagin | 61’ | Simone Corazza Michele Marconi |
64’ | Janio Bikel Michele Cavion | 75’ | Edoardo Pierozzi Luca Coccolo |
82’ | Riccardo Meggiorini Charles Boli | 83’ | Gabriel Lunetta Aristidi Kolaj |
88’ | Loris Zonta Federico Proia | 83’ | Riccardo Chiarello Mattia Mustacchio |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Mancini | Aristidi Kolaj | ||
Stefano Giacomelli | Matteo Di Gennaro | ||
Luca Rigoni | Simone Palombi | ||
Federico Proia | Andrea Palazzi | ||
Charles Boli | Luca Coccolo | ||
Emanuele Padella | Mattia Mustacchio | ||
Matteo Bruscagin | Andrea Beghetto | ||
Riccardo Brosco | Simone Benedetti | ||
Samuel Pizzignacco | Michele Marconi | ||
Michele Cavion | Mirko Gori | ||
Mattia Morello | Lorenzo Crisanto | ||
Malik Djibril | Michele Cerofolini |
Nhận định L.R. Vicenza vs Alessandria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây L.R. Vicenza
Thành tích gần đây Alessandria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại