Bóng đi ra ngoài sân và Sandefjord được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Sander Risan (Kiến tạo: Stefan Ingi Sigurdarson) 43 | |
![]() Johannes Hummelvoll-Nunez (Kiến tạo: Amin Nouri) 45+2' | |
![]() Bjoern Martin Kristensen (Thay: Teodor Berg Haltvik) 62 | |
![]() Simen Hestnes 63 | |
![]() Stian Kristiansen 70 | |
![]() Sebastian Holm Mathisen (Thay: Stefan Ingi Sigurdarson) 72 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Loris Mettler) 72 | |
![]() Elias Jemal (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 72 | |
![]() Moussa Njie (Kiến tạo: Sverre Hakami Sandal) 77 | |
![]() Darrell Kamdem Tibell (Thay: Evangelos Patoulidis) 82 | |
![]() Marcus Melchior (Thay: Sander Risan) 82 | |
![]() Vetle Walle Egeli 86 | |
![]() Ayoub Aleesami (Thay: Amin Nouri) 87 | |
![]() Niclas Schjoeth Semmen (Thay: Johannes Hummelvoll-Nunez) 90 | |
![]() Mathias Toennessen 90+3' |
Thống kê trận đấu KFUM Oslo vs Sandefjord


Diễn biến KFUM Oslo vs Sandefjord
Christian Moen ra hiệu cho Sandefjord được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Christian Moen ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sandefjord.
KFUM Oslo thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Niclas Schjøth Semmen thay cho Johannes Andres Hummelvoll-Nunez.
Christian Moen trao cho KFUM Oslo một quả phát bóng lên.
Tại Oslo, Sandefjord tấn công qua Stian Kristiansen. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Liệu Sandefjord có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Mathias Tonnessen của KFUM Oslo đã bị phạt thẻ ở Oslo.
Sandefjord được hưởng phạt góc.
Sandefjord được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Darrell Kamdem Tibell của Sandefjord bứt phá tại KFUM Arena. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Sandefjord được hưởng phạt góc.
Ayoub Aleesami vào sân thay cho Amin Nouri của KFUM Oslo.

Tại KFUM Arena, Vetle Walle Egeli đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
KFUM Oslo đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Sandefjord!
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân của họ.
Ném biên cho KFUM Oslo tại KFUM Arena.
Đội khách đã thay Evangelos Patoulidis bằng Darrell Kamdem Tibell. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Andreas Ulrik Tegstrom.
Andreas Ulrik Tegstrom (Sandefjord) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Marcus Melchior thay cho Sander Risan Mork.
Phát bóng lên cho KFUM Oslo tại KFUM Arena.
Đội hình xuất phát KFUM Oslo vs Sandefjord
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Daniel Schneider (2), Momodou Lion Njie (4), Mathias Tonnessen (15), David Gyedu (42), Sverre Hakami Sandal (25), Simen Hestnes (8), Amin Nouri (33), Teodor Berg Haltvik (17), Johannes Andres Hummelvoll-Nunez (9), Moussa Njie (10)
Sandefjord (4-3-3): Elias Hadaya (30), Filip Loftesnes-Bjune (26), Martin Gjone (22), Stian Kristiansen (47), Vetle Walle Egeli (3), Loris Mettler (10), Filip Ottosson (18), Sander Risan Mork (6), Jakob Maslo Dunsby (27), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23)


Thay người | |||
62’ | Teodor Berg Haltvik Bjorn Martin Kristensen | 72’ | Stefan Ingi Sigurdarson Sebastian Holm Mathisen |
87’ | Amin Nouri Ayoub Aleesami | 72’ | Loris Mettler Robin Dzabic |
90’ | Johannes Hummelvoll-Nunez Niclas Schjoeth Semmen | 72’ | Jakob Masloe Dunsby Elias Jemal |
82’ | Evangelos Patoulidis Darrell Kamdem Tibell | ||
82’ | Sander Risan Marcus Melchior |
Cầu thủ dự bị | |||
Henri Sorlie | Sebastian Holm Mathisen | ||
Ayoub Aleesami | Zinedin Smajlovic | ||
Niclas Schjoeth Semmen | Fredrik Carson Pedersen | ||
Bjorn Martin Kristensen | Robin Dzabic | ||
Joachim Prent-Eckbo | Darrell Kamdem Tibell | ||
Jonas Lange Hjorth | Christopher Cheng | ||
Elias Jemal | |||
Marcus Melchior | |||
Alf Lukas Gronneberg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Thành tích gần đây Sandefjord
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
8 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
9 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
10 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
11 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
13 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại