Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashiwa Reysol vs Kashima Antlers hôm nay 08-03-2025
Giải J League 1 - Th 7, 08/3
Kết thúc



![]() Leo (Kiến tạo: Koki Anzai) 26 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Kosuke Kinoshita) 46 | |
![]() Leo (Kiến tạo: Yuta Matsumura) 50 | |
![]() Koki Kumasaka 56 | |
![]() Tojiro Kubo (Kiến tạo: Yuki Kakita) 57 | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 58 | |
![]() Masaki Watai (Thay: Yuki Kakita) 58 | |
![]() Kei Chinen (Thay: Gaku Shibasaki) 61 | |
![]() Leo (Kiến tạo: Ryuta Koike) 63 | |
![]() Yuta Higuchi 69 | |
![]() Kyosuke Tagawa (Thay: Leo) 73 | |
![]() Shu Morooka (Thay: Yuta Matsumura) 73 | |
![]() Shun Nakajima (Thay: Tojiro Kubo) 83 | |
![]() Yu Funabashi (Thay: Kimito Nono) 84 | |
![]() Tae-Hyeon Kim (Thay: Yuma Suzuki) 84 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yuma Suzuki rời sân và được thay thế bởi Tae-Hyeon Kim.
Kimito Nono rời sân và được thay thế bởi Yu Funabashi.
Tojiro Kubo rời sân và được thay thế bởi Shun Nakajima.
Yuta Matsumura rời sân và được thay thế bởi Shu Morooka.
Leo rời sân và được thay thế bởi Kyosuke Tagawa.
Thẻ vàng cho Yuta Higuchi.
Ryuta Koike đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
Gaku Shibasaki rời sân và được thay thế bởi Kei Chinen.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Masaki Watai.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Yuki Kakita đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tojiro Kubo đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Koki Kumasaka.
Yuta Matsumura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
Kosuke Kinoshita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Koki Anzai đã kiến tạo cho bàn thắng.
Kashiwa Reysol (3-1-4-2): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Hayato Tanaka (5), Koki Kumasaka (27), Tojiro Kubo (24), Yoshio Koizumi (8), Riki Harakawa (40), Tomoya Koyamatsu (14), Kosuke Kinoshita (15), Yuki Kakita (18)
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Kimito Nono (22), Naomichi Ueda (55), Ikuma Sekigawa (5), Koki Anzai (2), Ryuta Koike (25), Yuta Higuchi (14), Gaku Shibasaki (10), Yuta Matsumura (27), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Thay người | |||
46’ | Kosuke Kinoshita Mao Hosoya | 61’ | Gaku Shibasaki Kei Chinen |
58’ | Tomoya Koyamatsu Diego | 73’ | Yuta Matsumura Shu Morooka |
58’ | Yuki Kakita Masaki Watai | 73’ | Leo Kyosuke Tagawa |
83’ | Tojiro Kubo Shun Nakajima | 84’ | Yuma Suzuki Tae-Hyeon Kim |
84’ | Kimito Nono Yu Funabashi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenta Matsumoto | Yuji Kajikawa | ||
Tomoya Inukai | Tae-Hyeon Kim | ||
Hiromu Mitsumaru | Kei Chinen | ||
Diego | Yu Funabashi | ||
Eiji Shirai | Ryotaro Araki | ||
Sachiro Toshima | Shu Morooka | ||
Shun Nakajima | Kyosuke Tagawa | ||
Masaki Watai | Homare Tokuda | ||
Mao Hosoya | Aleksandar Cavric |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 12 | B T T T T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | T T T H H |
3 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 10 | T T H T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | T H T T B |
5 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | B T B T T |
6 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | -2 | 9 | B T B T T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | T T H H B |
8 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | T H T B |
9 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | T B T H B |
10 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | T B T B H |
11 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | B B B T T |
12 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 | T B B H H |
13 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B H H T B |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H H B B T |
15 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | B T H B B |
16 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | B B T B H |
17 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H H H B |
18 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
19 | ![]() | 5 | 0 | 3 | 2 | -3 | 3 | H B B H H |
20 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -7 | 2 | B H B B H |