Karlsruhe có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs 1. FC Nuremberg hôm nay 12-02-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 12/2
Kết thúc



![]() Tim Handwerker 22 | |
![]() Johannes Geis 29 | |
![]() Enrico Valentini 31 | |
![]() Philip Heise 35 | |
![]() Philipp Hofmann 39 | |
![]() Benjamin Goller (Kiến tạo: Philipp Hofmann) 55 | |
![]() Johannes Geis 57 | |
![]() Philipp Hofmann (Kiến tạo: Philip Heise) 59 | |
![]() Nikola Dovedan (Thay: Erik Shuranov) 62 | |
![]() Taylan Duman (Thay: Johannes Geis) 62 | |
![]() Benjamin Goller 76 | |
![]() Jens Castrop (Thay: Tom Krauss) 82 | |
![]() Fabio Kaufmann (Thay: Benjamin Goller) 82 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Kyoung-Rok Choi) 83 | |
![]() Asger Soerensen 90 | |
![]() (Pen) Marvin Wanitzek 90 | |
![]() Kilian Jakob (Thay: Philip Heise) 90 | |
![]() Malik Batmaz (Thay: Philipp Hofmann) 90 |
Karlsruhe có một quả phát bóng lên.
Christian Eichner (Karlsruhe) thay người thứ tư, Kilian Jakob thay Philip Heise.
Christian Eichner (Karlsruhe) thay người thứ tư, Malik Batmaz thay Philipp Hofmann.
Đội chủ nhà thay Philipp Hofmann bằng Malik Batmaz.
Marvin Wanitzek ghi bàn và Karlsruhe mở rộng tỷ số lên 4-1. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Philipp Hofmann tung lưới và Karlsruhe mở rộng tỷ số lên 4-1. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Asger Sorensen (Nuremberg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Karlsruhe có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Nuremberg?
Nuremberg tại Wildparkstadion.
Sven Waschitzki thưởng cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Đá phạt Nuremberg.
Quả ném biên dành cho Nuremberg trong hiệp của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Karlsruhe.
Christoph Kobald (Karlsruhe) giành được bóng từ từ nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc trong gang tấc.
Karlsruhe được hưởng quả phạt góc của Sven Waschitzki.
Liệu Karlsruhe có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Nuremberg?
Ném biên trên sân cho Karlsruhe ở Karlsruhe.
Christian Eichner đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Wildparkstadion với Fabio Kaufmann thay thế Jerome Gondorf.
Sven Waschitzki cho đội khách một quả ném biên.
Christian Eichner đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Wildparkstadion với Fabio Kaufmann thay cho Benjamin Goller.
Fabian Schleusener vào thay Kyoung-rok Choi cho đội nhà.
Karlsruher SC (4-5-1): Marius Gersbeck (35), Marco Thiede (21), Christoph Kobald (22), Daniel O'Shaughnessy (5), Philip Heise (16), Benjamin Goller (14), Marvin Wanitzek (10), Tim Breithaupt (38), Jerome Gondorf (8), Kyoung-Rok Choi (11), Philipp Hofmann (33)
1. FC Nuremberg (4-3-3): Christian Mathenia (26), Enrico Valentini (22), Mario Suver (33), Asger Soerensen (4), Tim Handwerker (29), Tom Krauss (14), Johannes Geis (5), Lino Tempelmann (6), Erik Shuranov (11), Manuel Schaeffler (9), Mats Moeller Daehli (24)
Thay người | |||
82’ | Benjamin Goller Fabio Kaufmann | 62’ | Erik Shuranov Nikola Dovedan |
83’ | Kyoung-Rok Choi Fabian Schleusener | 62’ | Johannes Geis Taylan Duman |
90’ | Philip Heise Kilian Jakob | 82’ | Tom Krauss Jens Castrop |
90’ | Philipp Hofmann Malik Batmaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Gordon | Carl Klaus | ||
Ricardo van Rhijn | Kilian Fischer | ||
Kilian Jakob | Nikola Dovedan | ||
Felix Irorere | Taylan Duman | ||
Marc Lorenz | Noel Knothe | ||
Malik Batmaz | Pascal Koepke | ||
Fabio Kaufmann | Jens Castrop | ||
Fabian Schleusener | Fabian Nuernberger | ||
Markus Kuster | Lukas Schleimer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |