Prince-Osei Owusu của Regensburg tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Trực tiếp kết quả Kaiserslautern vs Jahn Regensburg hôm nay 16-10-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 16/10
Kết thúc



![]() Andreas Albers (Kiến tạo: Lasse Guenther) 8 | |
![]() Dejan Stojanovic 33 | |
![]() Aaron Opoku (Thay: Kevin Kraus) 46 | |
![]() Benedikt Gimber 53 | |
![]() Andreas Albers (Kiến tạo: Haralambos Makridis) 57 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Marlon Ritter) 60 | |
![]() Jean Zimmer (Thay: Erik Durm) 60 | |
![]() Mike Wunderlich (Thay: Philipp Klement) 61 | |
![]() Jean Zimmer 63 | |
![]() Scott Kennedy 67 | |
![]() Joshua Mees (Thay: Christian Viet) 70 | |
![]() Prince Osei Owusu (Thay: Kaan Caliskaner) 78 | |
![]() Hikmet Ciftci (Thay: Julian Niehues) 83 | |
![]() Prince Osei Owusu (Kiến tạo: Lasse Guenther) 85 | |
![]() Steve Breitkreuz (Thay: Andreas Albers) 90 | |
![]() Niclas Shipnoski (Thay: Haralambos Makridis) 90 | |
![]() Blendi Idrizi (Thay: Maximilian Thalhammer) 90 |
Prince-Osei Owusu của Regensburg tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Kaiserslautern lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Ném biên trên sân cho Kaiserslautern ở Kaiserslautern.
Martin Thomsen cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Ném biên dành cho Regensburg trong hiệp của họ.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Regensburg cần phải thận trọng. Kaiserslautern thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên dành cho Kaiserslautern ở gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Kaiserslautern.
Regensburg có một quả phát bóng lên.
Regensburg thay người thứ năm với Blendi Idrizi thay Maximilian Thalhammer.
Steve Breitkreuz vào thay Andreas Albers cho đội khách.
Mersad Selimbegovic đang thực hiện sự thay thế thứ ba của đội tại Fritz-Walter-Stadion với Nicklas Shipnoski thay thế Charalambos Makridis.
Martin Thomsen ra hiệu cho Kaiserslautern thực hiện quả ném biên bên phần sân của Regensburg.
Kaiserslautern có mặt trong loạt sút từ quả đá phạt này.
Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Martin Thomsen cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Lasse Gunther với một sự hỗ trợ ở đó.
Cú dứt điểm tuyệt vời của Prince-Osei Owusu giúp Regensburg dẫn trước 0-3.
Regensburg bị bắt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Julian Niehues bằng Hikmet Ciftci. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Dirk Schuster.
Kaiserslautern (3-4-1-2): Andreas Luthe (1), Robin Bormuth (32), Kevin Kraus (5), Boris Tomiak (2), Erik Durm (37), Hendrick Zuck (21), Marlon Ritter (7), Julian Niehues (16), Philipp Klement (10), Kenny Prince Redondo (11), Terrence Boyd (13)
Jahn Regensburg (4-2-3-1): Dejan Stojanovic (1), Benedikt Saller (6), Jan Elvedi (33), Scott Kennedy (24), Lasse Gunther (27), Benedikt Gimber (5), Maximilian Thalhammer (8), Christian Viet (30), Kaan Caliskaner (10), Charalambos Makridis (26), Andreas Albers (19)
Thay người | |||
46’ | Kevin Kraus Aaron Opoku | 70’ | Christian Viet Joshua Mees |
60’ | Marlon Ritter Lex-Tyger Lobinger | 78’ | Kaan Caliskaner Prince-Osei Owusu |
60’ | Erik Durm Jean Zimmer | 90’ | Andreas Albers Steve Breitkreuz |
61’ | Philipp Klement Mike Wunderlich | 90’ | Maximilian Thalhammer Blendi Idrizi |
83’ | Julian Niehues Hikmet Ciftci | 90’ | Haralambos Makridis Nicklas Shipnoski |
Cầu thủ dự bị | |||
Rene Klingenburg | Thorsten Kirschbaum | ||
Daniel Hanslik | Joshua Mees | ||
Lars Bunning | Steve Breitkreuz | ||
Aaron Opoku | Minos Gouras | ||
Lex-Tyger Lobinger | Blendi Idrizi | ||
Mike Wunderlich | Dario Vizinger | ||
Jean Zimmer | Konrad Faber | ||
Hikmet Ciftci | Prince-Osei Owusu | ||
Avdo Spahic | Nicklas Shipnoski |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 11 | 9 | 3 | 22 | 42 | T H T H T |
2 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 8 | 42 | T T H B T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 8 | 41 | T T T B H |
4 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 12 | 38 | H T B T B |
5 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 8 | 38 | T B T T H |
6 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | T H T H B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | H H H H T |
8 | ![]() | 23 | 10 | 6 | 7 | 10 | 36 | B H T T H |
9 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 3 | 35 | T T T H B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | 0 | 33 | B H B B T |
11 | ![]() | 24 | 9 | 5 | 10 | -8 | 32 | T T B T T |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -3 | 30 | B B T B T |
13 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | 3 | 28 | B B B B T |
14 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -4 | 26 | B B B B H |
15 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -7 | 23 | B B B T B |
16 | ![]() | 24 | 5 | 7 | 12 | -21 | 22 | B T T B H |
17 | 24 | 3 | 10 | 11 | -6 | 19 | B B B H H | |
18 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -39 | 15 | T B H B B |