Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Gael Ondoua 9 | |
![]() Mike Wunderlich (Kiến tạo: Terrence Boyd) 11 | |
![]() Boris Tomiak 13 | |
![]() Terrence Boyd 26 | |
![]() Fabian Kunze (Thay: Gael Ondoua) 27 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Ben Zolinski) 30 | |
![]() Fabian Kunze 48 | |
![]() Jean Zimmer 58 | |
![]() Cedric Teuchert (Thay: Max Besuschkow) 61 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Hendrik Weydandt) 61 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Terrence Boyd) 65 | |
![]() Erik Durm 74 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger 79 | |
![]() Haavard Nielsen 80 | |
![]() Daniel Hanslik (Thay: Mike Wunderlich) 84 | |
![]() Andreas Luthe 85 | |
![]() Nicolo Tresoldi (Thay: Maximilian Beier) 88 | |
![]() Ron-Robert Zieler 90 | |
![]() Kevin Kraus (Kiến tạo: Kenny Prince Redondo) 90+2' | |
![]() Ron-Robert Zieler 90+2' |
Thống kê trận đấu Kaiserslautern vs Hannover


Diễn biến Kaiserslautern vs Hannover
Liệu Hannover có thể thực hiện pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Kaiserslautern không?
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Kaiserslautern.

Ron-Robert Zieler của Hannover đã được đặt ở Kaiserslautern.
Kenny Prince Redondo nhạc cụ với một hỗ trợ tốt.

Mục tiêu! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ công của Kevin Kraus.
Kaiserslautern được hưởng quả phạt góc của Sven Waschitzki.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Sven Waschitzki ra hiệu cho Kaiserslautern thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Stefan Leitl đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Fritz-Walter-Stadion với Nicolo Tresoldi thay thế Maximilian Beier.
Ném biên dành cho Hannover ở Kaiserslautern.
Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

Tại Fritz-Walter-Stadion, Andreas Luthe đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Kaiserslautern.
Hannover đang tiến lên phía trước và Jannik Dehm thực hiện một pha tấn công nhưng lại đi chệch mục tiêu.
Daniel Hanslik tham gia phụ cho Mike Wunderlich cho Kaiserslautern.
Sven Waschitzki ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Hannover trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Hannover trong hiệp Kaiserslautern.
Đội hình xuất phát Kaiserslautern vs Hannover
Kaiserslautern (4-2-3-1): Andreas Luthe (1), Erik Durm (37), Erik Durm (37), Kevin Kraus (5), Boris Tomiak (2), Hendrick Zuck (21), Julian Niehues (16), Marlon Ritter (7), Jean Zimmer (8), Mike Wunderlich (28), Ben Zolinski (31), Terrence Boyd (13)
Hannover (4-1-2-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Jannik Dehm (20), Phil Neumann (5), Julian Borner (31), Derrick Kohn (18), Gael Ondua (29), Louis Schaub (11), Max Besuschkow (7), Sebastian Kerk (37), Hendrik Weydandt (9), Maximilian Beier (14)


Thay người | |||
30’ | Ben Zolinski Kenny Prince Redondo | 27’ | Gael Ondoua Fabian Kunze |
65’ | Terrence Boyd Lex-Tyger Lobinger | 61’ | Hendrik Weydandt Havard Nielsen |
84’ | Mike Wunderlich Daniel Hanslik | 61’ | Max Besuschkow Cedric Teuchert |
88’ | Maximilian Beier Nicolo Tresoldi |
Cầu thủ dự bị | |||
Avdo Spahic | Leo Weinkauf | ||
Dominik Schad | Sei Muroya | ||
Lars Bunning | Luka Krajnc | ||
Philipp Hercher | Fabian Kunze | ||
Kenny Prince Redondo | Sebastian Stolze | ||
Muhammed Kiprit | Havard Nielsen | ||
Daniel Hanslik | Nicolo Tresoldi | ||
Lex-Tyger Lobinger | Cedric Teuchert | ||
Aaron Basenach | Antonio Foti |
Nhận định Kaiserslautern vs Hannover
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Thành tích gần đây Hannover
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại