Quả phạt trực tiếp cho Greuther Furth bên phần sân của Kaiserslautern.
Simon Asta 15 | |
Marlon Ritter 15 | |
Terrence Boyd (Kiến tạo: Kenny Prince Redondo) 22 | |
Simon Asta 29 | |
Marco Meyerhofer 33 | |
Marco Meyerhofer (Thay: Armindo Sieb) 33 | |
Philipp Hercher 38 | |
Philipp Hercher (Thay: Kenny Prince Redondo) 38 | |
Erik Durm (Thay: Jean Zimmer) 46 | |
Julian Green (Thay: Damian Michalski) 46 | |
Lukas Petkov (Thay: Sebastian Griesbeck) 46 | |
Philipp Hercher 56 | |
Ben Zolinski (Thay: Marlon Ritter) 60 | |
Branimir Hrgota (Kiến tạo: Ragnar Ache) 62 | |
Philipp Hercher (Kiến tạo: Aaron Opoku) 66 | |
Kevin Kraus 69 | |
Kevin Kraus 74 | |
Dickson Abiama 79 | |
Dickson Abiama (Thay: Ragnar Ache) 79 | |
Afimico Pululu (Thay: Branimir Hrgota) 79 | |
Nicolas de Preville (Thay: Aaron Opoku) 86 | |
Julian Niehues (Thay: Terrence Boyd) 86 | |
Gideon Jung 89 |
Thống kê trận đấu Kaiserslautern vs Greuther Furth
Diễn biến Kaiserslautern vs Greuther Furth
Greuther Furth được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Greuther Furth ném biên.
Kaiserslautern đá phạt.
Patrick Ittrich cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Ở Kaiserslautern, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Gideon Jung (Greuther Furth) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Patrick Ittrich ra hiệu cho Kaiserslautern được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Kaiserslautern bên phần sân nhà.
Julian Niehues vào thay Terrence Boyd bên đội chủ nhà.
Nicolas de Preville sẽ thay thế Aaron Opoku cho Kaiserslautern tại Fritz-Walter-Stadion.
Greuther Furth có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kaiserslautern không?
Greuther Furth được Patrick Ittrich cho hưởng quả phạt góc.
Greuther Furth được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Kaiserslautern.
Dickson Abiama của Greuther Furth thực hiện một pha dứt điểm, nhưng không trúng mục tiêu.
Greuther Furth được Patrick Ittrich cho hưởng quả phạt góc.
Greuther Furth được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Dickson Abiama dự bị Ragnar Ache cho Greuther Furth.
Đội khách thay Branimir Hrgota bằng Afimico Pululu.
Kaiserslautern bị thổi còi việt vị.
Đội hình xuất phát Kaiserslautern vs Greuther Furth
Kaiserslautern (4-3-3): Andreas Luthe (1), Jean Zimmer (8), Kevin Kraus (5), Boris Tomiak (2), Hendrick Zuck (21), Philipp Klement (10), Nicolai Rapp (4), Marlon Ritter (7), Aaron Opoku (25), Terrence Boyd (13), Kenny Prince Redondo (11)
Greuther Furth (3-4-1-2): Andreas Linde (1), Sebastian Griesbeck (22), Damian Michalski (4), Oussama Haddadi (5), Simon Asta (2), Gian-Luca Itter (27), Tobias Raschl (20), Gideon Jung (23), Branimir Hrgota (10), Armindo Sieb (30), Ragnar Ache (39)
Thay người | |||
38’ | Kenny Prince Redondo Philipp Hercher | 33’ | Armindo Sieb Marco Meyerhofer |
46’ | Jean Zimmer Erik Durm | 46’ | Damian Michalski Julian Green |
60’ | Marlon Ritter Ben Zolinski | 46’ | Sebastian Griesbeck Lukas Petkov |
86’ | Aaron Opoku Nicolas de Preville | 79’ | Branimir Hrgota Afimico Pululu |
86’ | Terrence Boyd Julian Niehues | 79’ | Ragnar Ache Dickson Abiama |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Zolinski | Afimico Pululu | ||
Nicolas de Preville | Julian Green | ||
Lex-Tyger Lobinger | Maximilian Dietz | ||
Daniel Hanslik | Lukas Petkov | ||
Julian Niehues | Lars Sidney Raebiger | ||
Erik Durm | Marco Meyerhofer | ||
Philipp Hercher | Oualid Mhamdi | ||
Lars Bunning | Leon Schaffran | ||
Avdo Spahic | Dickson Abiama |
Nhận định Kaiserslautern vs Greuther Furth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Thành tích gần đây Greuther Furth
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hamburger SV | 19 | 9 | 7 | 3 | 18 | 34 | H H T T T |
2 | FC Cologne | 19 | 10 | 4 | 5 | 9 | 34 | T T T B T |
3 | Magdeburg | 19 | 8 | 8 | 3 | 9 | 32 | T H T T H |
4 | Kaiserslautern | 19 | 9 | 5 | 5 | 6 | 32 | T B B T T |
5 | Hannover 96 | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | T B H T H |
6 | Paderborn | 19 | 8 | 7 | 4 | 5 | 31 | B H B B T |
7 | Fortuna Dusseldorf | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H B H T |
8 | Karlsruher SC | 19 | 8 | 5 | 6 | 1 | 29 | B T T B B |
9 | Elversberg | 19 | 8 | 4 | 7 | 5 | 28 | T T B B B |
10 | Darmstadt | 19 | 6 | 7 | 6 | 6 | 25 | H T B H B |
11 | 1. FC Nuremberg | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B B T T B |
12 | Berlin | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B B H T B |
13 | Schalke 04 | 19 | 6 | 6 | 7 | 1 | 24 | T H T H T |
14 | Preussen Muenster | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B T H T H |
15 | Greuther Furth | 19 | 5 | 5 | 9 | -12 | 20 | T T B B B |
16 | SSV Ulm 1846 | 19 | 3 | 8 | 8 | -1 | 17 | B H H B T |
17 | Eintracht Braunschweig | 19 | 3 | 6 | 10 | -20 | 15 | B B B H H |
18 | Jahn Regensburg | 19 | 3 | 2 | 14 | -35 | 11 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại