Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Andrea Cambiaso11
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Federico Chiesa)27
- Manuel Locatelli (Thay: Hans Nicolussi Caviglia)61
- Filip Kostic79
- Arkadiusz Milik (Thay: Federico Chiesa)80
- Moise Kean (Thay: Dusan Vlahovic)80
- Alex Sandro (Thay: Filip Kostic)89
- Lautaro Martinez (Kiến tạo: Marcus Thuram)33
- Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco)70
- Juan Cuadrado (Thay: Denzel Dumfries)70
- Juan Cuadrado75
- Kristjan Asllani (Thay: Hakan Calhanoglu)83
- Davide Frattesi (Thay: Nicolo Barella)88
- Marko Arnautovic (Thay: Marcus Thuram)89
Thống kê trận đấu Juventus vs Inter
Diễn biến Juventus vs Inter
Kiểm soát bóng: Juventus: 35%, Inter: 65%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Adrien Rabiot của Juventus vấp ngã Davide Frattesi
Alex Sandro bị phạt vì đẩy Juan Cuadrado.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Henrikh Mkhitaryan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Davide Frattesi của Inter đi quá xa khi hạ gục Adrien Rabiot
Juventus đang kiểm soát bóng.
Wojciech Szczesny ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Cầu thủ Inter thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Adrien Rabiot của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alex Sandro của Juventus vấp ngã Juan Cuadrado
Kristjan Asllani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Cầu thủ Inter thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Kiểm soát bóng: Juventus: 34%, Inter: 66%.
Carlos Augusto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Andrea Cambiaso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Juventus vs Inter
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Daniele Rugani (24), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Hans Nicolussi Caviglia (41), Adrien Rabiot (25), Filip Kostic (11), Dusan Vlahovic (9), Federico Chiesa (7)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (35), Stefan De Vrij (6), Francesco Acerbi (15), Denzel Dumfries (2), Nicolo Barella (23), Hakan Calhanoglu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martinez (10)
Thay người | |||
61’ | Hans Nicolussi Caviglia Manuel Locatelli | 70’ | Federico Dimarco Carlos Augusto |
80’ | Dusan Vlahovic Moise Kean | 70’ | Denzel Dumfries Juan Cuadrado |
80’ | Federico Chiesa Arkadiusz Milik | 83’ | Hakan Calhanoglu Kristjan Asllani |
89’ | Filip Kostic Alex Sandro | 88’ | Nicolo Barella Davide Frattesi |
89’ | Marcus Thuram Marko Arnautovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenan Yildiz | Raffaele Di Gennaro | ||
Moise Kean | Emil Audero | ||
Carlo Pinsoglio | Carlos Augusto | ||
Mattia Perin | Yann Bisseck | ||
Alex Sandro | Giacomo Stabile | ||
Dean Huijsen | Stefano Sensi | ||
Manuel Locatelli | Juan Cuadrado | ||
Fabio Miretti | Davy Klaassen | ||
Joseph Nonge | Kristjan Asllani | ||
Arkadiusz Milik | Lucien Agoume | ||
Samuel Iling-Junior | Marko Arnautovic | ||
Davide Frattesi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 16 | 11 | 4 | 1 | 27 | 37 | H T T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | T T T B B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 17 | 7 | 2 | 8 | -5 | 23 | H B T B T |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
16 | Como 1907 | 17 | 3 | 6 | 8 | -12 | 15 | B H H T B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại