Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kenan Yildiz (Kiến tạo: Dusan Vlahovic) 25 | |
![]() Pierre Kalulu (Thay: Federico Gatti) 27 | |
![]() Khephren Thuram-Ulien 31 | |
![]() Igor Tudor 47 | |
![]() Morten Frendrup 55 | |
![]() Lorenzo Venturino (Thay: Alessandro Zanoli) 63 | |
![]() Chico Conceicao (Thay: Teun Koopmeiners) 66 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Andrea Pinamonti) 71 | |
![]() Ruslan Malinovsky (Thay: Jean Onana) 71 | |
![]() Ruslan Malinovsky 72 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Fabio Miretti) 80 | |
![]() Timothy Weah (Thay: Nicolas Gonzalez) 82 | |
![]() Timothy Weah 88 |
Thống kê trận đấu Juventus vs Genoa


Diễn biến Juventus vs Genoa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 49%, Genoa: 51%.
Nỗ lực tốt của Timothy Weah khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Khephren Thuram-Ulien thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Juventus.
Timothy Weah của Juventus chặn được cú tạt bóng hướng về vòng cấm.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Genoa.
Renato Veiga của Juventus có cơ hội nhưng cú đánh đầu đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Chico Conceicao từ Juventus thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Chico Conceicao của Juventus thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Juventus: 50%, Genoa: 50%.
Ruslan Malinovsky thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Lloyd Kelly từ Juventus cắt bóng thành công hướng về khung thành.

Timothy Weah kéo một cầu thủ của đội đối phương bằng áo và bị phạt thẻ.
Pierre Kalulu của Juventus đã có pha kéo ngã Patrizio Masini hơi quá đà.
Ruslan Malinovsky thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Johan Vasquez từ Genoa cắt bóng thành công hướng về khung thành.
Kenan Yildiz từ Juventus bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Juventus vs Genoa
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (29), Federico Gatti (4), Renato Veiga (12), Lloyd Kelly (6), Nico González (11), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Weston McKennie (16), Teun Koopmeiners (8), Kenan Yıldız (10), Dušan Vlahović (9)
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Alan Matturro (33), Morten Frendrup (32), Jean Onana (5), Patrizio Masini (73), Fabio Miretti (23), Alessandro Zanoli (59), Andrea Pinamonti (19)


Thay người | |||
27’ | Federico Gatti Pierre Kalulu | 71’ | Jean Onana Ruslan Malinovskyi |
66’ | Teun Koopmeiners Francisco Conceição | 71’ | Andrea Pinamonti Caleb Ekuban |
82’ | Nicolas Gonzalez Timothy Weah | 80’ | Fabio Miretti Morten Thorsby |
Cầu thủ dự bị | |||
Timothy Weah | Benjamin Siegrist | ||
Pierre Kalulu | Daniele Sommariva | ||
Mattia Perin | Brooke Norton-Cuffy | ||
Carlo Pinsoglio | Morten Thorsby | ||
Alberto Oliveira Baio | Ruslan Malinovskyi | ||
Nicolo Savona | Milan Badelj | ||
Jonas Rouhi | Lior Kasa | ||
Francisco Conceição | Caleb Ekuban | ||
Randal Kolo Muani | Jeff Ekhator | ||
Samuel Mbangula | Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | Aaron Martin Kỷ luật | ||
Andrea Cambiaso Chấn thương mắt cá | Mattia Bani Chấn thương đùi | ||
Bremer Chấn thương đầu gối | Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | ||
Douglas Luiz Chấn thương cơ | Mario Balotelli Chấn thương cơ | ||
Arkadiusz Milik Chấn thương đầu gối | Junior Messias Chấn thương cơ | ||
Vítor Oliveira Va chạm | |||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 9 | 51 | H H T H B |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | 0 | 38 | B T T H T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 29 | 9 | 2 | 18 | -29 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -14 | 25 | B T B H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại